Bài 17. Cấu tạo tế bào nhân thực

- Có các dấu chuẩn là Glicôprôtein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ

 

ppt32 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 2839 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 17. Cấu tạo tế bào nhân thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BÀI 17. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC BÀI 17. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC X. Màng sinh chất 1. Cấu trúc màng sinh chất 2. Chức năng màng sinh chất XI. Các cấu trúc ngoài màng sinh chất 1. Thành tế bào 2. Chất nền ngoại bào X. Màng sinh chất 1. Cấu trúc màng sinh chất Dựa vào hình, cho biết màng sinh chất được cấu tạo từ những thành phần nào ? ? Lục lạp Không bào Ty thể Màng nguyên sinh chất Bộ máy gôngi Nhân Màng nhân Vách tế bào Tế bào chất Cầu nối liên bào Nhân con Lưới nội chất trơn Lưới nội chất hạt Cầu nguyên sinh chất Trung thể TẾ BÀO THỰC VẬT Peroxixom Màng nhân Bên ngoài tế bào Bên trong tế bào Prôtein Prôtein xuyên màng Lipits Glicôprôtein Cacbonhydrat Cấu trúc khảm tế bào Prôtein xuyên màng Glicô prôtein Cholesteron Phôtphlipit Ngoại bào Ngoại chất Điểm nối - Gồm hai thành phần chính là photpholipit và prôtein ( Hình ) - Ở các tế bào động vật và người, màng sinh chất có thêm nhiều phân tử Côlestêron, phân tử glicôprôtein, cacbohidrat bám prôtein màng và các loại sợi Tại sao là cấu trúc khảm ? ? - Khảm vì màng được cấu tạo chủ yếu từ 2 lớp photpholipit, trên đó có thêm prôtêin và các phân tử khác Màng Photpholipit ? Tại sao là cấu trúc động ? - Động vì các phân tử cấu tạo nên màng không đứng yên tại chỗ mà chúng có thể di chuyển trong phạm vi màng ? Thực hiện lệnh SGK/63 2. Chức năng: - Trao đổi chất với môi trường: thấm có chọn lọc Hình ? Màng sinh chất có chức năng gì? - Thu nhận thông tin cho tế bào nhờ các prôtein thụ thể - Có các dấu chuẩn là Glicôprôtein đặc trưng cho từng loại tế bào nên các tế bào có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ Màng trao đổi chất với môi trường ngoài XI. Các cấu tạo ngoài màng sinh chất: 1. Thành tế bào Thành tế bào có cấu tạo bằng chất gì ? ? - Có ở tế bào thực vật và nấm ? Thành tế bào có ở tế bào nào ? Nấm Citin Lục lạp Không bào Ty thể Màng nguyên sinh chất Bộ máy gôngi Nhân Tế bào chất Lưới nội chất Trung thể Nhân con Thành tế bào Cấu trúc thành tế bào thực vật Vi sợi xenlulô Vách thứ nhất Lớp giữa Vách nguyên sinh chất ? Thành tế bào có chức năng gì ? 2. Chất nền ngoại bào - Chức năng: Quy định hình dạng tế bào và bảo vệ tế bào Ở tế bào động vật không có thành tế bào, vậy các tế bào liên kết nhau như thế nào ? ? - Cấu tạo: Quan sát hình và cho biết chất nền ngoại bào có cấu tạo như thế nào ? ? Glicô prôtein Cholesteron Phôtphlipit Ngoại bào Glicô prôtein Cấu tạo: Chủ yếu từ các loại sợi glicôprôtêin và các chất vô cơ, hữu cơ khác nhau ? Chất nền ngoại bào đóng vai trò gì ? - Chức năng: Giúp các tế bào liên kết nhau tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin Mô lá thực vật Làm thế nào hai tế bào ghép nối nhau? Ghép nối Cấu trúc thành tế bào thực vật Vi sợi xenlulô Vách thứ nhất Lớp giữa Màng nguyên sinh chất Mạng lưới nội chất trơn - Các kiểu ghép nối: Có bao nhiêu kiểu ghép nối ? ? Ảnh chụp ghép nối kín Màng sinh chất của hai tế bào kế cận nhau Khoảng trống giữa hai tế bào Chất nền ngoại bào Chất nền ngoại bào Ảnh chụp ghép nối đexmôxôm Ghép nối hở Ảnh chụp ghép nối hở CÁC KIỂU GHÉP NỐI TẾ BÀO - Ghép nối kín: Do màng sinh chất của các tế bào liền nhau hàn kín lại với nhau - Ghép nối hở hay còn gọi là ghép nối thông tin: Các tế bào ghép nối nhau nhưng lại tạo ra các kênh thông giữa các tế bào với nhau - Ghép nối đexmôxôm: Các tế bào dính chặt nhau bằng các sợi prôtêin tại những vị trí nhất định CỦNG CỐ Chất nền giữa tế bào da và tế bào xương có gì khác nhau ? Tế bào trong hệ miễn dịch của người nhận ra các tế bào ghép và nhờ đặc điểm nào của tế bào ? ? ? Hãy chú thích đầy đủ các bào quan trên ? (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) Lưới nội chất trơn 2. Vỏ ngoài 3. Lưới nội chất hạt 4. Nhân 5. lyzôxôm 6. trung thể 7. Ty thể 8. Bộ máy gôgi DẶN DÒ Lặp bảng so sánh giũa các bào quan về cấu trúc và chức năng Học bài Xem bài trước 

File đính kèm:

  • pptCau tao te bao nhan thuc.ppt
Bài giảng liên quan