Bài 3: Diện tích tam giác
Trường hợp 1:
Điểm H trùng với B hoặc C ( chẳng hạn H trùng với B như hình 1). Khi đó tam giác ABC vuông tại B, theo bài 2, ta có:
8/8 PHÒNG GD-ĐT BÌNH ĐẠI CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT THAO GIẢNG MÔN TOÁN- LỚP 8 Giáo viên thực hiện PHẠM THỊ XUÂN MAI Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông Áp dụng: Tính diện tích tam giác ABC trên hình sau: Kết quả : Kết quả: Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC ------ ----- Định lí Chứng minh địnhlí Củng cố và hướng dẫn về nhà Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC I-Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó Tam giác ABC có diện tích là S AH BC KL GT S= Chứng minh: :Có ba trường hợp xảy ra (hình vẽ) Trường hợp 1: Điểm H trùng với B hoặc C ( chẳng hạn H trùng với B như hình 1). Khi đó tam giác ABC vuông tại B, theo bài 2, ta có: Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa hai điểm B và C (hình 2). Khi đó tam giác ABC được chia thành hai tam giác AHB và AHC Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC. Giả sử điểm B nằm giữa hai điểm C và H BÀI TẬP1: a/ Cho tam giác ABC (hình vẽ).Diện tích tam giác ABC là: A19 , B. 20 C. 21 , D.22 b/ Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 20 , BC=5cm. AH bằng: 6cm, B. 7cm C. 8cm, D. 9cm Đáp án b/ Bài 18 SGK: cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM (h.vẽ). Chứng minh: Đáp án Kẻ đường cao AH.Ta có: Mà MB=MC (do AM là trung tuyến) Trong tam giác ABM kẻ đường cao BH Trong tam giác ACM kẻ đường cao CK Cách 2 Hướng dẫn về nhà Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật Làm các bài tập 16,17 SGK tr.121 Bài 26,27,28 SBT tr.129 Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- Dien tich tam giactuyet.ppt