Bài 6- Tiết 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
1- Có chân giả
2- Có di chuyển tích cực
3- Sống tự do ngoài thiên nhiên
4- Có hỡnh thành bào xác
Bài 6- Tiết 6: Bài 6- Tiết 6: Thảo luận nhúm và hoàn thành phiếu học tập sau: 6’ Thảo luận nhúm và hoàn thành phiếu học tập sau: 5’ - Cơ thể đơn bào - Cú chõn giả ngắn, khụng cú khụng bào - Khụng cú cơ quan di chuyển - khụng cú cỏc khụng bào Nuốt hồng cầu Thực hiện qua màng tế bào Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu . - Thực hiện qua màng tế bào. - Trong mụi trường kết bào xỏc vào ruột người chui ra khỏi bào xỏc bỏm vào thành ruột. - Trong tuyến nước bọt của muỗi vào mỏu người chui vào hồng cầu sống và sinh sản phỏ hủy hồng cầu Bài tập1: Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? đ S đ S đ S đ S đ S đ S đ S đ S B - Trùng kiết lị khác trùng biến hỡnh ở đặc điểm: 1- Chỉ ăn hồng cầu2- Có chân giả ngắn3- Có chân giả dài4- Không có hại A- Trùng kiết lị giống trùng biến hỡnh ở đặc điểm: 1- Có chân giả2- Có di chuyển tích cực3- Sống tự do ngoài thiên nhiên 4- Có hỡnh thành bào xác Bảng. so sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét đối tượng nhỏ hơn Qua muỗi anophen ở thành ruột - Máu người. - Nước bọt của muỗi Viêm loét ruột, mất hồng cầu Phá hủy hồng cầu, mất máu, suy nhược cơ thể bệnh kiết lị bệnh sốt rét lớn hơn Đặc điểm Qua ăn uống Rửa tay sạch trước khi ăn Rữa hoa quả rau sạch sẽ Ăn chớn uống sụi Cỏch phũng chống bệnh kiết lị. - Tỡnh trạng bệnh sốt rột ở Việt Nam hiện nay như thế nào? - Cỏch phũng trỏnh bệnh sốt rột trong cộng đồng? Bệnh sốt rột ở Việt Nam: - Vợ̀ sinh mụi trường - Vệ sinh cỏ nhõn - Diệt muỗi, diệt bọ gậy - Ngủ mắc màn,… Vệ sinh nơi ở, phun thuốc diệt cụn trựng, kiểm tra mỏu trước khi cho. - Tuyờn truyền ngủ cú màn Dựng thuốc diệt muỗi, nhỳng màn miễn phớ Phỏt thuốc chữa cho người bệnh * Chớnh sỏch nhà nước trong cụng tỏc phũng chống bệnh sốt rột: Baực sú ẹaởng Vaờn Ngửừ ( 1910 - 1967) 1 2 4 3 Cõu 1: Trựng sốt rột phỏ hũy loại tế bào nào? a/ Bạch cầu b/ Hồng cầu c/ Tiểu cầu d/ Tṍt cả a, b, c đúng Cõu 1: Trựng sốt rột vào cơ thể người bằng con đường nào? a/ Qua ăn uống b/ Qua hụ hấp c/ Qua mỏu d/ Tṍt cả a, b, c đúng a/ Kớch thước nhỏ hơn hồng cầu. b/ Dinh dưỡng bằng cỏch nuốt hồng cầu. c/ Kớ sinh trong mỏu người. d/ Kí sinh trong tuyờ́n nước bọt của muụ̃i Anophen. Cõu 2. Đặc điểm nào sau đõy khụng đỳng với trựng sốt rột? Cõu 1: Trựng sốt rột phỏ hũy loại tế bào nào? a/ Bạch cầu b/ Hồng cầu c/ Tiểu cầu d/ Tṍt cả a, b, c đúng Cõu 4: Muốn phũng chống bệnh sốt rột ta phải làm gỡ? a/ Diệt muỗi Anophen, khai thụng cống rónh, nuụi cỏ diệt bọ gậy. b/ Phải ngủ trong màn d/ Caõu a, b vaứ c ủuựng c/ Khi bị bệnh phải uống thuốc, tiờm thuốc đầy đủ, năng cao thể lực. - Về nhà học bài, trả lời cỏc cõu hỏi SGK/ 25. - Đọc mục em cú biết - Tỡm hiểu và chuẩn bị bài 7. - ễn lại đặc điểm của cỏc động vật đó học.
File đính kèm:
- TRUNG KIET LI VA TRUNG SOT RET.ppt