Bài giảng Amoniac và muối amoni (tiết 1)

Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?

Tổng hợp từ N2 và H2

Phản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì?

 Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng.

Các biện pháp kỹ thuật:

+ Tăng áp suất: 200-300 atm.

+ Chất xúc tác: Fe/Al2O3, K2O.

+ Nhiệt độ: 450-500oC

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Amoniac và muối amoni (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hoá học 11 Ban cơ bảnGV dạy: TRẦN VÕ TRINHTröôøng THPT Chaâu Vaên LieâmAMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)TRÖÔØNG TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNG CHAÂU VAÊN LIEÂMTAÄP THEÅ HOÏC SINH LÔÙP 11C3 TRAÂN TROÏNG KÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂKIỂM TRA BÀI CŨBài 1: Thành phần của dd NH3 là: NH3, H2O	B. NH4+, OH-C. NH3, NH4+, OH-	D. NH4+, OH-, H2O, NH3Đáp án: D. 	Bài 2: Khi đốt NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl	B. HClC. N2	D. Cl2 Đáp án: AV./ ĐIỀU CHẾ:1./ Trong phòng thí nghiệm:Trong PTN khí NH3 được đ/c bằng cách nào? Nung nóng amoni clorua và canxi hidroxit Người ta thu khí NH3 như thế nào? 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + H2O to	Úp ngược ống nghiệm để thu khí NH3, người ta làm khô khí NH3 bằng CaO.Tại sao phải thu khí NH3 như vậy?Ngoài ra người ta còn điều chế khí NH3 như thế nào?Đun nóng nhẹ dd NH3 đặc để thu khí NH3.2. Máy nénN2H2Các khí được trộn đều và làm sạch3. Mâm chuyển hóa4. Buồng làm lạnhN2 H2 NH3NH3 đóng thùngN2 và H2 không phản ứng được tái sử dụngMâm đựng xúc tác Fe200 atmosphe 450°CSơ đồ điều chế NH3 trong CNV./ ĐIỀU CHẾ:2./ Trong công nghiệp: Tổng hợp từ N2 và H2Người ta điều chế từ nguồn nguyên liệu gì?N2 + 3H2 2NH3 to, xt, pPhản ứng xảy ra như thế nào và tuân theo nguyên lý gì? 	Phản ứng xảy ra thuận nghịch, vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng. Chúng ta cần các yếu tố kỹ thuật như thế nào? Các biện pháp kỹ thuật:+ Tăng áp suất: 200-300 atm.+ Chất xúc tác: Fe/Al2O3, K2O....+ Nhiệt độ: 450-500oCB./ MUỐI AMONI: Muối amoni được cấu tạo như thế nào?Gồm cation NH4+ và anion gốc axit. I./ TÍNH CHẤT VẬT LÝ:Tính chất vật lý của các muối amoni là gì?	Tất cả các muối đều tan tạo dung dịch không màu và điện li mạnh trong nước(NH4)nX  NH4+ + Xn-	Quan sát TN dd NH4Cl, nhỏ vào vài giọt NaOH, nhận xét màu giấy quỳ tím. II./ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:1./ Tác dụng với dung dịch kiềm:	Có mùi khai thoát ra và giấy quỳ tím hoá xanh.NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2OPhương trình ion rút gọnNH4+ + OH- NH3 + H2ONgười ta dùng phản ứng này để làm gì? Điều chế NH3 trong PTN và nhận biết muối amoni. 2./ Phản ứng nhiệt phân: Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.	(HCl, H2CO3  NH3 + axit)Quan sát TN đun nóng muối NH4Cl, giải thích, nhận xét.a./ Muối tạo bởi axit không có tính oxi hoá: Muối ở ống nghiệm hết, có muối ở thành ống nghiệm.NH4Cl(r)  NH3 + HCl toNgoài ra còn các muối khác nào phân huỷ? Cho ví dụ.(NH4)2CO3(r)  NH3 (k) + NH4HCO3 (r)NH4HCO3(r) NH3 (r) + CO2 (k) + H2O (k) totoNH4HCO3 được dùng làm bột nở để làm xốp bánh.2./ Phản ứng nhiệt phân: Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.	Viết phản ứng điều chế Nitơ?b./ Muối tạo bởi axit có tính oxi hoá: HNO3, HNO2NH4NO2  N2 + H2OtoNH4NO3  N2O + 2H2O toPhản ứng dùng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệmCủng cố :Bài 1:? + OH-  NH3 + ?(NH4)3PO4  NH3 + ?NH4Cl + NaNO2  ? + ? + ?(NH4)2Cr2O7  N2 + Cr2O3 + ?Hoàn thành các phương trình hoá học sau: Đáp ánBài 1:NH4+ + OH-  NH3 + H2O(NH4)3PO4  3NH3 + H3PO4NH4Cl + NaNO2  N2 + NaCl + 2H2O(NH4)2Cr2O7  N2 + Cr2O3 + 4H2OHoàn thành các phương trình hoá học:Củng cố :Bài 2: Chất có thể làm khô khí NH3 là:A. H2SO4 đặc	B. CaCl2 khan C. CuSO4 khan	D. KOH rắn. Bài 3: Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?A. yếu 	B. mạnhC. trung bình	D. không xác định được. Đáp án: BĐáp án: B Bài 4:Cho dd KOH đến dư vào 500,00 ml dd (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lit) khí thoát ra (đktc) là: 22,4 	B. 1,12C. 0,112	D. 4,48 (NH4)2SO4 + 2KOH  2NH3 + + K2SO4 + 2H2O0,5	1,0Bài giải:Đáp án: A

File đính kèm:

  • pptAmoniac_va_muoi_amoni.ppt
Bài giảng liên quan