Bài giảng Ancol (tiết 5)

Đ Tên thay thế:

- Mạch chính là mạch C dài nhất có chứa nhóm

 -OH.

- Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn.

Gọi tên: Tên hiđrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí + ol

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ancol (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Ancol Dành cho học sinh lớp 11 THPT (2 tiết )AncolĐịnh nghĩa- Phân loại- Đồng phân- Danh phápTính chất vật lí và liên kết hiđro của ancolTính chất hoá học Điều chế – ứng dụngAncolI. Định nghĩa – Phân loại - Đồng phân – Danh pháp1. Định nghĩaAncol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n≥1)CTTQ của ancol no, mạch hở:CnH2n+2-a(OH)aAncolVới a1, a<n2. Phân loại cấu tạo gốc hiđrocacbon số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tửBảng 9.2 – Phân loại ancolAncolPhân loại theo cấu tạo gốc hiđrocacbonPhân loại theo số lượng nhóm hiđroxylC2H5OHAncol no, bậc IAncol đơn chức (monoancol)Xiclo-C6H11OHAncol no, bậc IIAncol đơn chức (monoancol)(CH3)3COHAncol no, bậc IIIAncol đơn chức (monoancol)HO-CH2CH2-OHAncol no, bậc IAncol đa chức (poliancol)HO-CH2CHOH-CH2-OHAncol no, bậc I,IIAncol đa chức (poliancol)RCH=CH-CH2-OHAncol không no, bậc IAncol đơn chức (monoancol)C6H5CH2OHAncol thơm, bậc IAncol đơn chức (monoancol)Ancol3. Đồng phân- Danh phápa. Đồng phân Đồng phân mạch cacbon	Đồng phânvị trí nhóm chức	Đồng phân nhóm chứcĐồng phân mạch cacbon và vị trí nhóm chứcC4H9OH:CH3CH2CH2CH2OHCH3CH2CHCH3 OHCH3- CH- CH2OH CH3 CH3CH3- C - OH CH3Đồng phân nhóm chứcC2H6O:CH3CH2OH : rượu CH3OCH3 : ete3. Đồng phân- Danh phápb. Danh phápTên gốc- chức: Ancol + tên hiđrocacbon + icVD: CH3OH CH3- CH – OH Ancol metylic CH3 	ancol isopropylicCH2=CHCH2OH	 C6H5CH2OHAncol anlylic	ancol benzylicVD:CH3CH2CH2CH2OH ancol butylic CH3CH2CHCH3 ancol sec-butylic OH CH3- CH- CH2OH ancol isobutylic CH3 CH3CH3- C - OH ancol tert-butylic CH33. Đồng phân- Danh phápb. Danh phápTên thay thế: Mạch chính là mạch C dài nhất có chứa nhóm -OH.Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn.Gọi tên: Tên hiđrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí + olVD:CH3CH2CH2CH2OH butan-1-olCH3CH2CHCH3 butan-2-ol OHCH3- CH- CH2OH 2-metylpropan-1-ol CH3 CH3CH3- C - OH 2-metylpropan-2-ol CH3VD:CH2 – CH2 etan-1,2-điolOH OH (etylenglicol)CH2- CH- CH2 propan-1,2,3-triolOH OH OH (glixerol)CH3C=CHCH2CH2CHCH2CH2OH CH3 CH3 3,7-đimetyloct-6-en-1-ol (xitronelol, trong tinh dầu xả)  Ancol II. Tính chất vật lí và liên kết hiđro của ancol.1.Tính chất vật lí Công thức Tnc,0C Ts,0C D,g/cm3 Độ tan,g/100g H2OCH3OH-97,764,70,792∞CH3CH2OH-114,578,30,789∞CH3CH2CH2OH-126,197,20,804∞CH3CH(OH)CH3-89,082,40,785∞CH2=CHCH2OH-129,097,00,854∞CH3CH2CH2CH2OH-89,5117,30,8099 (150C)CH3CH2CH(OH)CH3-114,799,50,80612,5 (250C)(CH3)2CHCH2OH-108,0108,40,8039,5 ( 180C)(CH3)3COH-25,582,20,789∞(CH3)2CHCH2CH2OH-117,2132,00,8122,7 (220C)HOCH2CH2OH-12,6197,81,115∞HOCH2CHOHCH2OH20,0290,01,260∞C6H5CH2OH-15,3205,31,0454,0 (170C)1.Tính chất vật lí*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là những chất không màu.*CH3OH C12H25OH : chất lỏng Từ C13H27OH trở đi: chất rắn*C1 C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần. *Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.2.Liên kết hiđroKhái niệm về liên kết hiđro Oδ- Oδ-C Hδ+ Hδ+ Hδ+Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử nướcδ+Nguyên tử H mang 1 phần điện tích dương(δ+) của nhóm –OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần điện tích âm (δ-) của nhóm –OH kia thì tạo thành 1 liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu 1050104,50VD:Liên kết hiđro giữa các phân tử nước: O – H O – H O – H  H H HLiên kết hiđro giữa các phân tử ancol: O – H O – H O – H  R R R Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol với các phân tử nước: O – H O – H O – H  R H R 2.Liên kết hiđroảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí.Khi có liên kết hiđro giữa các phân tử thì:Làm tăng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.Làm tăng khả năng hoà tan trong nước.AncolIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolPhản ứng chung của ancol C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2	C2H5ONa + HOH C2H5OH + NaOH Natri etylatTổng quát: RO-H + Na RO-Na + 1/2H2 RO-Na + HOH RO-H + NaOH Natri ancolatAncolIII. Tính chất hoá học1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Phản ứng riêng của glixerolCH2-OH HO-CH2 CH2OH HO-CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O-CH CH-O - Cu-O-CH +2H2OCH2-OH HO-CH2 CH2-OH HO-CH2YN:Nhận biết glixerol và poliancol mà các nhóm OH đính với những nguyên tử C cạnh nhauđồng(II) glixerat, xanh da trời2. Phản ứng thế nhóm OH ancol(CH3)2CHCH2CH2-OH + H2SO4 (CH3)2CHCH2CH2-SO3H + HOHR-OH + HA R-A + H2O HA: H2SO4 đậm đặc (lạnh),HNO3 đậm đặc, axit halogenic bốc khóiCH2-OH	 CH2-ONO2CH-OH + 3HNO3 CH-ONO2 + 3H2OCH2-OH	 CH2-ONO2glixerolGlixerol trinitrat3. Phản ứng tách nướcTách nước liên phân tử VD: C2H5O-H + HO-C2H5 C2H5-O-C2H5 + HOH đietyl eteH2SO4đ1400C3. Phản ứng tách nướcb. Tách nước nội phân tử VD: CH2- CH2 CH2=CH2 + H-OH H OH ankenH2SO4đ1700CQuy tắc tách Zaixep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở C bậc cao hơn bên cạnh để tạo thành liên kết đôi C=C mang nhiều nhóm ankyl hơn.H2C-CH - CH-CH3 CH3-CH=CH-CH3+CH2=CH-CH2-CH3 H OH H but-2-en(spc) but-1-en(spp)H2SO4đ,t0-H2O4. Phản ứng ôxi hóaR-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O toR – CH -R’ + CuO R – C – R’+Cu+H2O OH O	Ancol bậc III bị ôxi hoá mạnh thì gãy mạch CPhản ứng cháy:CnH2n+1OH + _____O2 nCO2 + (n+1)H2O ancol bậc IIxetonancol bậc I 	anđêhitt03n+12IV. Điều chế và ứng dụng1. Điều chếHiđrat hoá etilen xúc tác axit:CH2=CH2 + HOH CH3CH2OHH3PO4,3000Ca. Sản xuất etanolLên men tinh bột: (C6H12O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột	glucozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2enzimenzimb. Sản xuất metanolÔxi hoá không hoàn toàn metan:2CH4 + O2 2CH3 – OH Từ CO và khí H2:CO + 2H2 CH3 – OH 2000C,100atmCuZnO,CrO34000C,200atm2. ứng dụng a. ứng dụng của etanol-Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat-Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa-Làm nhiên liệu.-Để chế các đồ uống có etanol.b. ứng dụng của metanol- Sản xuất anđehit fomic và axit axetic.- Sản xuất metyl tert-butyl ete_pha vào xăng để tăng chỉ số octan thay cho tetraetyl chì là chất gây ô nhiễm chì cho môi trường- Metanol là chất rất độc: lượng nhỏ gây mù	 lượng lớn gây tử vong

File đính kèm:

  • pptBai_ancol11_co_ban.ppt
Bài giảng liên quan