Bài giảng Andehit và xeton
b. Tác dụng với ion Bạc trong dung dịch amoniacThí nghiệm 2 : cho vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch AgNO3 ,cho dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết thêm vào ống nghiệm khoảng vài giọt dung dịch CH3CHO đun nóng ống nghiệm quan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EMKIỂM TRA BÀI CỦCâu 1:a.So sánh đặc điểm cấu trúc của hai liên kết : C = O (Andehit và Xeton) và C = C(Anken) b.Xác đinh số oxi hoá của nguyên tử C trong các hợp chất sau : R-CH2OH , R –CHO , R-COOH nhận xét về số oxi hoá của C trong nhóm CHO => dự đoán tính chất hoá học của anđehit .ANDEHIT VÀ XETONTiết 2I. Định nghĩa ,cấu trúc ,phân loại,danh pháp và tính chất vật lí.II.Tính chất hoá học.1. Phản ứng cộng.a.Phản ứng cộng hidro:CH3CH=O + H2 CH3-CH2-OHNi,t0CH3-CO-CH3 + H2Ni,t0CH3-CH(OH)-CH3Nhận xét: -Andehit + H2 Ancol bậc I-Xeton + H2 Ancol bậc II-Trong phản ứng với H2 Andehit và Xeton đóng vai trò là chất oxi hoá Phản ứng KhửNi,t0Ni,t0b.Phản ứng cộng nước ,cộng hidro xianua- Phản ứng cộng nước vào liên kết C=O của fomandehitH2C=O + HOHH2C-OH OHKhông bền không tách ra khỏi dung dịch -Phản ứng cộng với HCNCH3-C-CH3 + HCN O CNCH3-C-CH3 OHXianohidrin (Bền )-Phản ứng trên xãy ra theo hai giai đoạn-Giai đoạn 1 : CH3-CH=O+ CN-CH3-CH-O- CNCH3-CH-O- CN+ H+CH3-CH-OH CN-Giai đoạn 2:2.Phản ứng oxi hoá Thí nghiệm 1 : Lấy 2 ống nghiệm cho vào ống 1 khoảng 3ml CH3CHO và ống 2 khoảng 3ml axeton sau đó cho vào mổi ống khoảng 1ml dung dịch KMnO4 . Quan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng . 3CH3CHO+ 2KMnO4 2CH3COOK+ CH3COOH+ 2MnO2+ H2OCH3CHO+ Br2 CH3COOH+ 2HBr+ H2ONhận xétXeton khó bị oxi hoá .Anđehit dể bị oxi hoá , nó làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 tạo thành axit cacboxylic.a.Tác dụng với brom và dung dịch KMnO4b. Tác dụng với ion Bạc trong dung dịch amoniacThí nghiệm 2 : cho vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch AgNO3 ,cho dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết thêm vào ống nghiệm khoảng vài giọt dung dịch CH3CHO đun nóng ống nghiệm quan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng AgNO3 + 3NH3+ H2O[Ag(NH3)2]OH+NH4NO3CH3CHO +2[Ag(NH3)2]OHCH3COONH4+ 3NH3+ H2O+ 2Agt0t0PTTQR-CHO +2[Ag(NH3)2]OHR-COONH4+ 3NH3+ H2O+ 2AgR-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH R-COONa+ Cu2O+ 3H2OĐỏ gạch=>Phản ứng dùng để nhận biết Anđehit và để tráng gương ,tráng ruột phích ,xeton không có phản ứng này. 3. Phản ứng ở gốc hidrocacbonCH3-C-CH3 O+ Br2CH3COOHCH3-C-CH2Br O+ HBrt0t0III. Điều chế và ứng dụng.1. Điều chế :a.Từ ancol :Ancol bậc I + CuOAndehitAncol bậc II + CuOXetonVí dụ : CH3-CH2OH+ CuOt0CH3-CHO+ Cu+ H2OCH3-CH(OH)-CH3+ CuOt0CH3-CO-CH3+ Cu+ H2O2CH3-OH+ O2Ag 6000C2H-CHO+ 2H2Ob.Từ hidrocacbonCH4 + O2xt ,t0H-CHO+ 2H2O2CH2=CH2 + O2 PdCl2,CuCl22CH3CHOC6H5-CH-CH3 CH3(1) + O2Tiểu phântrung gian+ H2SO4CH3-CO-CH3+ C6H5-OHCH CH+ H2O HgSO4,800CCH3CHOCH3-C CH3+ H2O HgSO4,t0CCH3-C-CH3 O2. Ứng dụngPhẩm nhuộm.Chất dẻo Poliphenol fomandehitDược phẩma.Fomanđehit-Dung dịch fomandehit ( 37%-40%) trong nước gọi là Fomalin hay fomon dùng để ngâm xác động vật ,thuộc da , tẩy ếu , diệt trùngb. Axetanddehit : Sản xuất axit axeticc. Axeton -Dùng làm dung môi và tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ.Baøi 1Baøi 2Baøi 3BÀI TẬPBài 1: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt : C2H5OH , C2H4(OH)2 ,CH3CHOA. NaB. D2 AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Nước BrômSSSĐBài 2 : Cho 0,01 mol một Andehit no đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 4,32 gam kết tủa Ag .Andehit đã dùng là ?A. HCHOB. CH3CHOC. OHC-CHOD. C2H5CHOH-C-H O+ 2[Ag(NH3)2]OH+ 3NH3+ H2O+ 2AgH-C- OONH4H-C-ONH4 O+ 2[Ag(NH3)2]OH(NH4)2CO3+ 3NH3+ H2O+ 2AgH-C-H O+ 4[Ag(NH3)2]OH(NH4)2CO3+ 6NH3+ 2H2O+ 4Agt0t0t0SSSĐBài 3: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :C6H5CH=CH2 +H2O dư ,H+ ,t0CuOBr2 ,H+BCGiải1.C6H5CH=CH2 + H2OH+,t0C6H5CH(OH)CH3 2.C6H5CH(OH)CH3 + CuOC6H5COCH3 + H2O+ Cu3. C6H5COCH3 + Br2 H+C6H5COCH2Br + HBrA KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
File đính kèm:
- GA_thi_GVG_tinh_nam_2009.ppt