Bài giảng Bài 20: Mở đầu về hoá học hữu cơ (tiếp theo)

 

2) Tính chất vật lý:

- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi)

- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

3, Tính chất hoá học:

- Thường kém bền với nhiệt và dễ cháy tạo ra CO2 và H2O

- Phản ứng hoá học thường xẩy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện, tạo ra nhiều sản phẩm

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 20: Mở đầu về hoá học hữu cơ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương 4. Đại cương hoỏ học hữu cơBài 20. Mở đầu về hoỏ học hữu cơNgười soạn: Trần Hoài ThuMì chínhSaỷn phaồm cao su Tụ sụùi hoaự hoùc Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinhxà phũng – chaỏt taồy rửaỷ Caực saỷn phaồm cuỷa CN toồng hụùp hửừu cụ Nhà mỏy điện đạm Phỳ MỹCụm khớ điện đạm Cà MauNhà mỏy xử lớ khớ Dinh CốMaựy bay raỷi chaỏt ủoọc hoaự hoùcBài 20. Mở đầu về hoỏ học hữu cơKhỏi niệm về hợp chất hữu cơ và hoỏ học hữu cơPhõn loại hợp chất hữu cơĐặc điểm chung của hợp chất hữu cơSơ lược về phõn tớch nguyờn tốHợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,)Hoỏ học hữu cơ là ngành hoỏ học nghiờn cứu cỏc hợp chất hữu cơ.Khỏi niệm về hợp chất hữu cơ và hoỏ học hữu cơNhững chất nào sau đõy là hợp chất hữu cơ: NaHCO3, CH3COONa, CaCO3, C6H12O6, CCl4, HClO4, CH3Cl, CH3NH2Đỏp ỏn: Những chất là hợp chất hữu cơ là: CH3COONa, C6H12O6, CCl4, CH3Cl, CH3NH2II. Phõn loại hợp chất hữu cơHợp chất hữu cơHIĐROCACBON Phõn tử chỉ chứa 2 nguyờn tử C, HDẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON Phõn tử cú nguyờn tử nguyờn tố khỏc thay thế H của hiđrocacbonkhụng nothơmnoDẫn xuất halAncol, phenol, eteAnđ, xetonAmin,nitroAxit, esteHợp chất tạp chức polime1) Đặc điểm cấu tạoIII. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơLieõn keỏt trong phaõn tửỷ chuỷ yeỏu laứ lieõn keỏt coọng hoaự trũ 2) Tính chất vật lý:- Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi)- Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ3, Tính chất hoá học:- Thường kém bền với nhiệt và dễ cháy tạo ra CO2 và H2O - Phản ứng hoá học thường xẩy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện, tạo ra nhiều sản phẩmIV.Sơ lược về phân tích nguyên tố1, Phân tích định tínha) Mục đích: xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ (xác định CTTQ: CxHyOzNt) b) Nguyên tắc: Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng.c) Phương pháp tiến hành:Định tính C, H bằng phương pháp đốt rồi nhận biết sản phẫm Hỗn hợp C6H12O6 và CuOMầu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của muối ngậm nước CuSO4.5H2O, xác nhận có H trong hợp chất nghiên cứuSự tạo thành kết tủa trắng của CaCO3 xác nhận có C trong hợp chất hữu cơBông trộn CuSO4 khanDd Ca(OH)2Định tính N: Chuyên N từ hợp chất thành NH3 rồi nhận biết bằng chất chỉ thị quỳ tím ẩm (phương pháp kenđan) 2, Phân tích định lượnga) Mục đích: Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.b) Nguyên tắc:- Cần một khối lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C thành CO2; nguyên tố H thành H2O; nguyên tố N thành N2, - Xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất CO2; H2O; N2,tạo thành, từ đó tính thành phần phần trăm khối lưọng của các nguyên tố. c) Phương pháp tiến hành:(C, H, N, O)Hấp thụ qua 2 bìnhđo V(đktc)+ bình 1(dd H2SO4 đ):m1= mH2Om2 = mCO2a(gam) HCHC CuO, to CO2 + H2O + N2hấp thụ H2Ohấp thụ CO2+ bình 2(dd KOH):d) Biểu thức tính: Cứ 44g CO2 có 12g C Trong m có mC làCO2mC = 12.m CO244nCO2= 12.Cứ 22,4 lit CO2 có 12g C Trong V có mC làCO2mC = 12.V CO222,4VCO2= 12.Cứ 18g H2O có 2g H Trong m có mH làH2OmH = 2.m H2O18nH2O= 2.Tương tự cho N ta có: mN = 28.V N222,41- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 10 g moọt hụùp chaỏt A thu 33,85 g CO2 vaứ 6,94 g H2O.Tớnh khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ trong maóu 2- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1,68 g moọt hụùp chaỏt A thu 5,28 g CO2 vaứ 2,16 g H2O. Tớnh khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ trong maóu mC = 9,23g mH = 0,77g mO = 10 – (9,23 + 0,77) = 0Hụùp chaỏt chổ goàm coự C vaứ H mC = 1,44g mH = 0,24g mO = 1,68 – (1,44 + 0,24) = 0Hụùp chaỏt chổ goàm coự C vaứ H 3- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 2,2 g moọt hụùp chaỏt A thu 3,36 lớt CO2 (ủktc) vaứ 3,6 g H2O ; Tớnh khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ trong maóu 4- ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 3,7 g moọt hụùp chaỏt A thu 3,36 lit CO2 (ủktc) vaứ 2,7g H2O ; Tớnh khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ trong maóu mO = 2,2 – (1,8 + 0,4) = 0mO = 3,7 – (1,8 + 0,3) = 1,6gmC = 1,80g mH = 0,40g Hụùp chaỏt chổ goàm coự C vaứ H mC = 1,80g mH = 0,30g Hụùp chaỏt chổ goàm coự C, H vaứ O5- ẹun noựng 3,915g chaỏt hữu cụ A thu ủửụùc 3,3g CO2 vaứ 1,08g H2O ,1,59g Na2CO3 . Maởt khaực khi phaõn tớch 2,61g chaỏt A coự maởt AgNO3 thu ủửụùc 2,87g AgCl. A ủửụùc caỏu taùo tửứ nguyeõn toỏ naứo? Khoỏi lửụùng moói nguyeõn toỏ laứ bao nhieõu ụỷ trong maóu? Sản phẩm coự CO2 vaứ H2O  Coự C, H vaứ coự theồ coự O Sản phẩm coự Na2CO3  Coự Na Sản phẩm phõn huỷ vụựi AgNO3 taùo AgCl  Coự ClnNa2CO3= 0,015nCO2= 0,075nH2O= 0,12nAgCl= 0,02nNa = 0,03nC = 0,075 + 0,015 = 0,09nH = 0,12nCl trong maóu = 0,03mO = 3,915 – ( 0,09.12 + 0,03.23 + 0,12 + 0,03.35,5) = 0,96 g Baứi taọp veà nhaứ- Soaùn baứi vaứ laứm baứi taọp SGK, SBT

File đính kèm:

  • pptBài 20. Mở đầu HCHC.ppt
Bài giảng liên quan