Bài giảng Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng (tiết 54-55)

b. Cộng nước (phản ứng hiđrát hoá)

ở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác axit, anken có thể cộng với H2O.

- Phân tử H-A bị phân cắt dị li.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng (tiết 54-55), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG1`Tổ Hóa:Trường THPT Nguyễn Dục2ANKEN:TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG.(Tiết 54-55)Biªn so¹n: Tổ Hóa Trường THPT Nguyễn DụcBài 40 3I. Tính chất vật lí:1. Phản ứng cộng H2 ( phản ứng hiđro hoá)2. Phản ứng cộng halogel (p/ứ halogel hoá)II. Tính chất hóa học : 3. Phản ứng cộng HA :axit hoặc cộng nước4I. Tính chất vật lí: 1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng2. Tính tan và màu sắc- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi :tăng theo phân tử khối.- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của anken không khác nhiều so với các ankan tương ứng và thường nhỏ hơn so với xicloankancó cùng số nguyên tử C.Trạng thái: từ C2  C4 ở trạng thái khí.- Các anken đều nhẹ hơn nước.- Không tan trong nước.- Không màu . K H O N G T A N T R O N G N U O C K H O N G M A UC H A T K H IN H ET A N G T H E O P H A N T U K H O I coNG5II. Tính chất hóa học :Liên kết đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ bị đứt ra để tạo thành liên kết  với các nguyên tử khác. Vì thế liên kết đôi C=C là trung tâm gây ra các phản ứng hoá học đặc trưng cho anken: P/ư cộng, p/ư trùng hợp, p/ư oxi hoáPhản ứng cộng H2 ( phản ứng hiđro hoá)CH2= CH2 + H2 xt,t0 CH3-CH3CnH2n + H2 xt,t0 CnH2n+2Hoặc :R1R2C=CR3R4 + H2 xt,t0 R1R2CH-CHR3R4 CH3-CH= CH2 + H2 xt,t0 CH3-CH2 -CH362. Phản ứng cộng halogel (p/ứ halogel hoá)C2H5OH + H2SO4đDd BrômThí nghiệm phản ứng của etilen với nước brom7Nhận biết anken :dùng dd Br2Cộng Cl2Cộng Br2Hiện tượngPt phản ứngCH2=CH2 +Cl2→CH2=CH2 + Br2 → Mất màuMất màuClCH2 – CH2ClCH2Br–CH2Br83. Phản ứng cộng HA :axit hoặc cộng nướcChú ý: CH2=CH2 + HCl (Khí)  CH3CH2Cl (etyl clorua)CH2=CH2+H2SO4CH3CH2OSO3H (etylhiđrosunfat)a. Cộng axit- Phân tử H-A bị phân cắt dị li. - Phần mang điện dương(H+) tấn công trước.- Cacbocation là tiểu phân trung gian kém bền.CH3-CH=CH2+H2SO4CH3-CH-CH3OSO3HCH3-CH2-CH2OSO3Hở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác axit, anken có thể cộng với H2O.CH2=CH2 + H2O H+,t0 CH3CH2OHb. Cộng nước (phản ứng hiđrát hoá)CH3-CH2-CH=CH2 + H2OH+,t0 CH3-CH2-CH-CH3OHCH3-CH2-CH2-CH2-OH9CCHCCCCCơ chế phản ứng cộng axit vào ankenGiai đoạn 1: Phân tử H-A bị phân cắt dị li H+ tương tác với liên kết  tạo thành cacbocation, còn A- tách ra.Giai đoạn 2: Cacbocation là tiểu phân trung gian không bền, kết hợp ngay với A- tạo sản phẩm.+H-A-A-H+CCH++A-A10Với đồng đẳng phản ứng dể hơnc. Hướng của phản ứng cộng axit và H2O vào anken:11CH3 –CH =CH2+HClCH3 –CH – CH2(Spc)||ClHCH3 –CH –CH2 ||HCl(Spp)2-Clopropan(Isopropyl clorua)1-Clopropan(Propyl clorua)12Quy t¾c Macc«pnhic«p: Khi mét t¸c nh©n kh«ng ®èi xøng (HX, HOH) céng vµo mét anken kh«ng ®èi xøng, nguyªn tö H (hay lµ phÇn mang ®iÖn tÝch d­¬ng) céng vµo nguyªn tö cacbon bËc thÊp h¬n (nhiÒu H h¬n), cßn nguyªn tö X (hay lµ phÇn mang ®iÖn tÝch ©m) céng vµo nguyªn tö cacbon bËc cao h¬n (Ýt H h¬n). 13CH2 = CH _ CH2 _ CH3 + HClBut-1-enCH3 – CH – CH2 –CH3Sp chínhClSec-butylclorua(2-Clobutan)CH3 – CH2 – CH2 – CH2 –ClSp phụButylclorua(1-Clobutan)14CH3 – CH = CH - CH3 + HClBut-2-enCH3 – CH – CH2 –CH3ClSec-butyl clorua(2-Clobutan)15CH3 – CH = CH - CH2 - CH3 + H2OPent-2-enCH3 – CH2 – CH – CH2 –CH3Sp chính OH pentan-3-olSp phụ Pentan-2-olH+,t0CH3 – CH – CH2 – CH2 –CH3 OH16BµI TËP CñNG CèCâu 1: Hãy nêu phương pháp hoá học để:Làm sạch metan có lẫn etilen. 	Giải:Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư khí etilen được giữ lại theo phương trình CH2=CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2BrKhí metan thoát ra tinh khiết17Câu 2: Quy tắc cộng Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây:A. 	 Phản ứng cộng của HCl với anken bất đối xứng.B. 	 Phản ứng cộng của HCl với anken đối xứng.C. 	 Phản ứng cộng của Br2 với anken bất đối xứng.D. 	 Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.1819 Lµm qu¶ mau chÝn.20KÝnh chóc Qóy thÇy c« KhỎE m¹nh, h¹nh phóc!Xin ch©n thµnh c¶m ¬n! Phú ninh: Ngày 7 tháng 03 năm 201121

File đính kèm:

  • pptAnken_t1_nang_cao.ppt
Bài giảng liên quan