Bài giảng Bài 40: Ancol (tiết 3)

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Các ancol là chất lỏng hoặc rắn ở đk thường

- T0S, khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

- Tính tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.

- Các ancol có t0 sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó là do các phân tử ancol có liên kết hiđro.

+ Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:

+ Giữa các phân tử ancol với nước.

 

 

 

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 40: Ancol (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 40. ANCOLI. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI1. Định nghĩa: Thí dụ: CH3OH, CH3CH2OH, CH2 = CHCH2OH. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.CTTQ của ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH ( n≥1)2. Phân loại:AncolPh©n lo¹i theo cÊu t¹o gèc hi®rocacbonPh©n lo¹i theo sè l­îng nhãm hi®roxylC2H5OHAncol no, bËc IAncol ®¬n chøc (monoancol)Xiclo-C6H11OHAncol no, bËc IIAncol ®¬n chøc (monoancol)(CH3)3COHAncol no, bËc IIIAncol ®¬n chøc (monoancol)HO-CH2CH2-OHAncol no, bËc IAncol ®a chøc (poliancol)HO-CH2CHOH-CH2-OHAncol no, bËc I,IIAncol ®a chøc (poliancol)RCH=CH-CH2-OHAncol kh«ng no, bËc IAncol ®¬n chøc (monoancol)C6H5CH2OHAncol th¬m, bËc IAncol ®¬n chøc (monoancol)I. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI1. Định nghĩa:II. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP1. Đồng phân: có 3 loại.- Đồng phân về vị trí nhóm chức.- Đồng phân về mạch cacbon.- Đồng phân về nhóm chức.Thí dụ: Viết các đồng phân ancol của C4H9OH.C2H6O: CH3CH2-OH : ancol CH3-O-CH3 : eteI. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI2. Danh pháp:a. Tên thông thường: (gốc – chức)Ancol + tên gốc ankyl + icThí dụ: CH3OH ancol metylic C2H5OH ancol etylic CH3 – CH – OH CH3 ancol isopropylic I. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠIII. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP1. Đồng phân b. Tên thay thế:Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm –OH + ol- Mạch chính của phân tử ancol là mạch cacbon dài nhất liên kết nhóm –OH.- Đánh số được bắt đầu từ phía nhóm –OHThí dụ: CH3 – CH – CH2 – CH2 – OH  CH3 3–metylbutan–1–ol 2. Danh pháp:a. Tên thông thường: (gốc – chức)CH3- CH- CH2OH CH3 2-metylpropan-1-olCH3CH2CHCH3 OH butan-2-olCH3CH2CH2CH2OH butan-1-olCH2 – CH2 etan-1,2-diol etilenglicolOH OHCH2- CH- CH2 propan-1,2,3-triol glixerolOH OH OHIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Các ancol là chất lỏng hoặc rắn ở đk thường- T0S, khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.- Tính tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng.- Các ancol có t0 sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó là do các phân tử ancol có liên kết hiđro.+ Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:+ Giữa các phân tử ancol với nước.I. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠIII. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁPIV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm –OH.a. Tính chất chung của ancol- Tác dụng với kim loại kiềm: 2C2H5 – OH + 2Na  2C2H5 – ONa + H2 2CnH2n + 1 – OH + 2Na  2CnH2n + 1 – ONa + H2b. Tính chất đặc trưng của glixerol- Tác dụng với kết tủa Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam của muối đồng (II) glixerat. 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2[C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O- Phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau trong phân tử.I. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠIII. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁPIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ2. Phản ứng thế nhóm –OH.a. Pứ với axit vô cơ: C2H5 – OH + H – Br C2H5–Br + H2OH2SO4, 1400Cb. P/ư ancol: C2H5 – OH + H –OC2H5 C2H5–O–C2H5 + H2O dietyl ete (ete etylic)IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm –OH.3. Ph¶n øng t¸ch n­íc.VD: CH2- CH2 H OHH2C – CH – CH - CH3 H OH HH2SO4®1700CH2SO4®,t0CH2=CH2 + H-OH ankenCH2=CH-CH2-CH3 + H2O but-1-en(spp)CH3-CH=CH-CH3 + H2Obut-2-en(spc)IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm –OH.2. Phản ứng thế nhóm –OH.- Quy tắc Zaitsev (Giai-sep): khi tách HX ra khỏi halogenua ankyl thì sản phẩm chính được tạo thành theo hướng “X tách ra cùng với H của cacbon bậc bao” (tạo thành anken có nhiều nhóm thế hơn).IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm –OH.2. Phản ứng thế nhóm –OH.3. Ph¶n øng t¸ch n­íc.4. Pứ oxi hóa.a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toànCH3–CH2 – OH + CuO CH3–CHO + Cu + H2O Ancol bậc I + CuO andehit + Cu + H2OCH3-CH-CH3 + CuO CH3-CH-CH3 + Cu + H2O OH O Ancol bậc II + CuO xeton + Cu + H2OAncol bậc III không phản ứng4. Pứ oxi hóa.a. Phản ứng oxi hóa không hoàn toànb. Phản ứng oxi hóa hoàn toànC2H5 – OH + 3O2  2CO2 + 3H2OCnH2n + 1 – OH + O2  CO2+(n+1)H2OV. ĐIỀU CHẾ:1. Phương pháp tổng hợp:a. Cho anken hợp nướcC2H4 + H2O C2H5 – OHCnH2n + H2O CnH2n + 1 – OHb. Thủy phân dẫn xuất halogenRX + NaOH ROH + NaXCH3 – Cl + NaOH CH3 – OH + NaClI. ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠIII. ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁPIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍIV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Phương pháp sinh hóa: (C6H10O5)n + H2O nC6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 VI. ÖÙNG DUÏNG: - (SGK)

File đính kèm:

  • pptbai_40_ancol.ppt
Bài giảng liên quan