Bài giảng Bài 45: Axit cacboxylic (tiết 4)

- Điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn.

- tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối.

tos axit cacboxylic > ancol > anđehit (tương ứng có cùng phân tử khối)

 

ppt33 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 45: Axit cacboxylic (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!Bài 45: AXIT CACBOXYLIC (Tiết 1)Nội dung bài họcI – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠOIII – TÍNH CHẤT VẬT LÍH– COOH (1) CH2=CH – COOH (4)C6H5COOH (2)HOOC – COOH (5)CH3COOH (3)HC ≡ C – COOH (6)HOOC – CH2 – COOH (7)ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP1. ĐỊNH NGHĨA 1. ĐỊNH NGHĨA 	Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.Là nhóm chức axit cacboxylic- C - OH OĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁPNHÓM cacboxyl2. PHÂN LOẠI Theo gốc hiđrocacbonTheo số nhóm -COOHaxit noaxit không noaxit thơmaxit đơn chứcaxit đa chứcMỘT SỐ LOẠI AXIT CACBOXYLICAxit no, đơn chức, mạch hở Axit không no, đơn chức, mạch hởAxit thơm, đơn chứcAxit đa chứcThiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hởCH2=CH-COOH(Axit acrylic)C6H5-COOH(Axit benzoic)HOOC-COOH(Axit oxalic)CH3COOH(axit axetic)Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là :CnH2n+1COOH (n ≥ 0 ) hoặc CmH2mO2 ( m=n+1 , m ≥ 1 )VD : HCOOH , CH3COOH H– COOH (1) CH2=CH – COOH (4)C6H5COOH (2)HOOC – COOH (5) CH3COOH (3) HC ≡ C – COOH (6) HOOC – CH2 – COOH (7)Axit no, đơn chức, mạch hở : Axit không no, đơn chức, mạch hở: Axit thơm, đơn chức, mạch hở:Axit đa chức: 1, 34, 625, 73. DANH PHÁPAXIT + Tên hiđrocacbon no tương ứng mạch chính+ oic * Mạch không nhánha) Tên thay thếAxit propanoicAxit etanoicCH3-COOH CH3—CH2-COOH 3. DANH PHÁP* Mạch có nhánhAxit+ số chỉ nhánh+ tên nhánh+ tên mạch chính + oic a) Tên thay thếAxit 4-etyl 2-metyl hexanoicAxit 3-metylbutanoic4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH Đọc tên nhánh (theo trình tự chử cái đầu ABC) Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH Đọc tên nhánh (theo trình tự chử cái đầu ABC)3. DANH PHÁP a. Tên thay thế HCOOH : axit fomic CH3COOH:Axit axetic =>Theo nguồn gốc tìm ra axit b. Tên thường Axit butanoicCTCTTên thườngTên thay thếHCOOHAxit fomicCH3COOHAxit axeticCH3CH2COOHAxit propionicCH3-CH2-CH2- COOHAxit butiricCH3(CH2)3- COOHAxit valericCH2 = CH- COOHAxit acrylicHOOC- COOHAxit oxalicHOOC- CH2- COOHAxit malonicHOOC- (CH2)4- COOHAxit ađipicAxit metanoicAxit etanoicAxit propanoicAxit pentanoicAxit propenoicAxit etanđioicAxit propanđioicAxit hexanđioic	Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2CH3 – CH – CH2 – COOH CH3 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH CH3 – CH2 – CH – COOH CH3 CH3 – C – COOH CH3 CH3 Axit pentanoicAxit 2,2 – đimetylpropanoicAxit 2 - metylbutanoicAxit 3 - metylbutanoicBài tập Liên kết O-H phân cực hơn liên kết O-H trong ancol, nguyên tử H linh động hơn ancolLiên kết C– OH phân cực hơn liên kết C– OH 	trong phenol và ancolĐộ mạnh (Nguyên tử H linh động): 	axit > phenol > ancolII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠODaïng ñaëcDaïng roãngCaáu truùc phaân töû CH3COOHIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn.- tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối.tos axit cacboxylic > ancol > anđehit (tương ứng có cùng phân tử khối)DẠNG POLIMEDẠNG ĐIMEGiữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro (hai dạng) bền hơn liên kết hiđro của ancol.Mçi axit cacboxylic cã vÞ chua riªng. axit axetic: vÞ giÊm, axit xitric: vÞ chanhaxit oxalic: vÞ me, axit tactric: vÞ nho... - Độ tan giảm theo chiều tăng phân tử khối. HCOOH, CH3COOH tan vô hạn.Nước chanh có nhiều axit citricAXIT CITRICCà chua chín: cà chua giàu các axit hữu cơ dưới dạng muối citrat, malat.Vị chua của khế là do các acid hữu cơ, axit oxalic, axit tartric, axit citric.Quả Khếacid oxalicaxit tartricQuả NhoNho dùng để chế biến nhiều món ăn và đồ uống ngon, có màu sắc và có mùi thơm hấp dẫn như rượu nho, nước ép ... axit tartric GiấmCH3COOHAxit axeticPhần lớn axit propionic được sản xuất để sử dụng làm chất bảo quản cho cả thực phẩm dành cho con người cũng như thức ăn dành cho gia súc. ĐườngAxit propanoic AXIT MALICAxit oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét.Trái meaxit oxalicAxit fomic có công thức hóa học là HCOOH. Ngoài kiến ra thì ong cũng có chứa axit fomic.HCOOHAxit fomicAXIT BUTYRICAXIT LACTIC AXIT BENZOIC: Dùng để bảo quản thực phẩm, thuốc lá, keo dính; sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm và chất thơm. Trong y học, dùng làm thuốc sát trùng, diệt nấm.Quả cauAXIT BENZOICCâu 1: Khẳng định nào sau đây là không đúng ?B. Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có phân tử khối tương đương.D. Độ tan của axit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. C. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.A.Tất cả các axit cacboxylic đều có nhóm –COOH trong phân tử.CỦNG CỐCâu 2: Cho các chất sau: CH3-CH3-CHO (I) ; CH3-CH2-CH3 (II) CH3-CH2-CH2­-OH (III) ; CH3-CH2-COOH (IV)Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là(I) (II) > (I)(II) > (III) > (I)(II) > (I) > (III)(I) > (II) > (III)A.B.C.D.Câu 4: Một axit no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Tìm CTCT (A). CnH2nO2Ta có: 14n + 32 = 60Vậy axit : CH3COOH  n = 2: C2H4O2M = 30.2 = 60 axit/H2 = 30d CTTQ:GiảiDẶN DÒNắm được khái niệm axitViết được CTCT và gọi tên các axitĐọc trước phần còn lại của bài học.Làm bài tập 1 SGK trang 210

File đính kèm:

  • pptBai_45_Axit_cacboxylic_t1.ppt
Bài giảng liên quan