Bài giảng Axit cac boxilic
IV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/. Tính axit:
a/. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch.
b/. Tác dụng với bazờ, oxit bazờ tạo thành muối và nước.
AXIT CACBOXILICLỚP : 11AGIÁO VIÊN: NGUYỄN HÙNG DŨNGAXIT CAC BOXILICI/. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI DANH PHÁP.II/. ĐẶC ĐiỂM CẤU TẠO.III/. TÍNH CHẤT VẬT LÝ.IV/. TÍNH CHẤT CHẤT HÓA HỌC.V/. ĐiỀU CHẾ.I/. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1/. Định nghĩa Axít cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđrô.VD: H – COOH, C2H5 – COOH, HOOC – COOH Lưu ý:Nhóm – COOH là nhóm chức của axit cacboxylicAXIT CAC BOXILICI/. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1/. Định nghĩa:2/. Phân loại:a/. Axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n>=o) hoặc CmH2mO (m>=1) VD: HCOOH, CH3COOH.b/. Axit không no đơn chức mạch hở: VD: CH2=CH – COOH c/. Axit thơm, đơn chức: VD: C6H5 – COOH, CH3 – C6H4COOHd/. Axit đa chức: VD: HOOC – COOH AXIT CAC BOXILICI/. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1/. Định nghĩa:2/. Phân loại:3/. Danh pháp:a/. Tên thay thế: Tên thay thế của axit no, đơn chức, mạch hở:b/. Tên thông thường: Công thức cấu tạoTên thông thườngTên thay thếts, oCHCOOH100,5CH3COOH118,0CH3CH2COOH144,0CH3[CH2]2COOH163,5CH3[CH2]3COOH185,0AXIT CAC BOXILICAxit metanoicAxit etanoicAxit propanoicAxit butanoicAxit pentanoicTên HC no tương ứng với mạch chínhoic+Axit+Axit fomicAxit axeticAxit propionicAxit butiricAxit valericII/. ĐẶC ĐiỂM CẤU TẠO:Liên kết O – H trong phân tử axit phân cực mạnh hơn liên kết O – H trong phân tử ancol. Do đó H vủa nhóm OH linh động, thể hiện tính axít. Liên kết C – OH trong phân tử axit phân cực mạnh hơn liên kết C – OH trong phân tử ancol. Do đó nhóm OH cũng dễ bị thế.AXIT CAC BOXILICIII/. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:AXIT CAC BOXILIC- Các axit đều là chất lỏng hoặc chất rắn ở đều kiện thường.- Tos của các axit tăng theo chiều tăng của phân tử khối và cao hơn Tos của các ancol có cùng phân tử khối.- Độ giảm theo chiều tăng phân tử khối.- Axit có vị chua của giấm, me..IV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:a/. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch.Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím hóa đỏIV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:b/. Tác dụng với bazờ, oxit bazờ tạo thành muối và nước.a/. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch.IV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:b/. Tác dụng với bazờ, oxit bazờ tạo thành muối và nước.a/. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch.c/. Tác dụng với muối.IV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:b/. Tác dụng với bazờ, oxit bazờ tạo thành muối và nước.a/. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch.c/. Tác dụng với muối.d/. Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo thành muối và giải phóng khí H2.IV/. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:2/. Phản ứng thế nhóm – OH :Hình 9.4. Dụng cụ đun hồi lưu điều chế este trong phòng thí nghiệm.Hỗn hợp ancol và axit cac boxylic(Phản ứng este hóa)V/. ĐiỀU CHẾ:AXIT CAC BOXILIC1/. Tính axit:1/. Phương pháp lên men giấm:2/. Oxi hóa anđêhit axetic:3/. Oxi hóa ankan:4/. Từ metanol:C2H5OH + O2Men giấmCH3COOH + H2O2CH3CHO + O2 xt2CH3COOH2RCH2CH2R1+ 5O2 t ,xt4CH3COOH + 2H2O2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 xt4CH3COOH + 2H2O1800C,50atmCH3OH + CO t0,xtCH3COOHHẾTCám ơn Thầy cô và các em học sinh tham dự trong tiết dạy.Axit 3-metylbutanoicCÂU HỎI CỦNG CỐCâu 1: Gọi tên các axit có công thức cấu tạo sau:Axit 3 - metylbutanoicAxit 2,3 - đimetylbutanoicCâu 2: Viết chuổi phản ứng:MêtanaxetilenetilenAncol etylicAnđêhit axeticAxit axeticEtyl axetatCâu 3: Từ mêtan hãy viết phương trình điều chế axit fomic ( Chỉ gồm 2 phương trình )HẾTCám ơn Thầy cô và các em học sinh tham dự trong tiết dạy.
File đính kèm:
- Bai_Su_Dien_Li.ppt