Bài giảng Axit_sunfuric Muối sunfat (tiết 10)

4. Sản xuất axit sunfuric:

 a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit:

 S + O2 SO2

4FeS2+11O2 2Fe2O3+ 8SO2

b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3):

ppt5 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Axit_sunfuric Muối sunfat (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chaøo Möøng Quí Thaày CoâGV: Nguyễn Phi HồngPhượngÑeán Döï Giôø Lôùp 10C1KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:H2SO4	 SO2 S 	 FeS	H2SCâu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a.	 Fe + H2SO4loãng b.	 KOH + H2SO4 c.	 Al2O3 + H2SO4 d.	 Na2CO3 + H2SO424. Sản xuất axit sunfuric: a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit: S + O2 SO2 4FeS2+11O2 2Fe2O3+ 8SO2b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3):3 t0 SO2 + O2 SO3 c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3, được oleum H2SO4.nSO3: H2SO4 + SO3  H2SO4.nSO3- Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H2SO4 đặc: H2SO4.nSO3 + H2O  (n+1)H2SO4 224II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT: 1. Muối sunfat:Có 2 loại muối sunfat:- Muối trung hoà (SO42-). Các muối sunfat đều tan trừ: BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan.- Muối axit (HCO3-). 2. Nhận biết ion sunfat:Dùng dung dịch muối bari (Ba2+), hiện tượng tạo kết tủa trắng không tan trong axit.Vd: Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2 NaOH5

File đính kèm:

  • pptBai_33_Axit_sunfuric_Muoi_sunfat_TT.ppt
Bài giảng liên quan