Bài giảng Axit sunfuric (tiết 18)

 H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hydrat hoặc chiếm các nguyên tử Hidro, Oxi trong nhiều hợp chất.

CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O

 (màu xanh)

Cn(H2O)m nC + mH2O

(hydrat cacbon)

C12H22O11 12C + 11H2O

 

ppt39 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Axit sunfuric (tiết 18), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
1.Công thức cấu tạoTrong hợp chất , nguyên tố S có số oxi hóa cực đại là +62. Tính chất vật lí- Chất lỏng không màu, không mùi, sánh, không bay hơi.-Axit sunfuric không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc có D = 1.84 g/cm3) - Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn Cách pha loãng axit sunfuric đặcCách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2OChọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?H2OGây bỏngH2SO4đặc CẨN THẬN ! TạiSao ?Cách pha loãng axit sunfuric đặcRót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.Bị bỏng do H2SO4 đặc3. Tính chất hóa học:a)Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:Là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất chung của axit:Làm quỳ tím hóa đỏ (nhưng thực tế thì quỳ tím chỉ chuyển sang màu hồng)Tác dụng với kim loại hoạt động(đứng trước H), giải phóng khí hidro.(kim loại trong muối có số oxi hóa thấp).	Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 ↑	Cu + H2SO4 loãngTác dụng với muối(sau phản ứng phải có khí↑ hay kết tủa↓)	Na2CO3 + H2SO4 loãng  Na2SO4 + H2O + CO2 ↑	BaCl2 + H2SO4 loãng  BaSO4 ↓ + 2HClTác dụng với bazo  muối + H2O	NaOH + H2SO4 loãng  Na2SO4 +H2O	NaOH + H2SO4 loãng  NaHSO4 + H2OTác dụng với oxit kim loại:	FeO + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2O	Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2OFe3O4 + 4H2SO4 loãng  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2OTính chất của axit sunfuric đặc:Trong H2SO4, lưu huỳnh có số oxi hóa cao nhất là +6. do đó, axit sunfuric đặc là một chất oxi hóa mạnh nên sẽ bị khử thành những hợp chất mà trong đó S có số oxi hóa thấp hơn trong các phản ứng.H2SO4 đặc là một chất háo nước nên có thể lấy nước của một số hợp chất hữu cơ khác và biến nó thành than.H2SO4 đặc có thể oxi hóa một số phi kim, hầu hết kim loại, kể cả kim loại đứng sau Hidro và một số hợp chất có tính khử.a) Tính ôxi hóa: VỚI PHI KIM C + H2SO4 đặc  CO2 + 2SO2 + 2H2O C + H2SO4 loãng S + H2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O S + H2SO4 loãng 2P + 5H2SO4 đặc  2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O P + H2SO4 loãng	XXX VỚI KIM LOẠI Au, Pt không phản ứng với H2SO4 ở bất kì nồng độ nào (đặc, loãng, nóng, nguội đều không phản ứng.Al, Fe, Cr không phản ứng với H2SO4 đặc nguội.Khi kim loại phản ứng với H2SO4 đặc sinh ra muối, trong đó kim loại có số oxi hóa cao nhất.Fe + H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + H2O + SO22FeO + 4H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2Fe2O3 + H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + H2O2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2FeXOY + 	H2SO4đ  Fe2(SO4)3 + 	H2O + 	SO26x-2y233x-2y6x-2y3x-2yCuSO4.5H2O	CuSO4 + 5H2O	 (màu xanh)Cn(H2O)m	nC + mH2O(hydrat cacbon)C12H22O11 	12C + 11H2Ob) Tính háo nước:	H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hydrat hoặc chiếm các nguyên tử Hidro, Oxi trong nhiều hợp chất.H2SO4 đặcH2SO4 đặcH2SO4 đặcH2SO4H2SO4 lo·ngH2SO4 ®ÆcTÝnh axitTÝnh oxi hãa m¹nhTÝnh h¸o n­ícLµm ®æi mµu quú tÝmT¸c dông víi baz¬T¸c dông víi oxit baz¬T¸c dông víi muèiT¸c dông víi kim lo¹i (®øng tr­íc H)Tác dụng víi kim lo¹i (- Au, Pt)T¸c dông víi phi kimT¸c dông víi hîp chÊt4) ứng dụng Axit sunfuric là 	hoá chất hàng 	đầu trong 	nhiều ngành 	sản xuất Giấy sợi5.SẢN XUẤT AXIT SUNFURICTrong công nghiệp, axit sunfuaric đựơc sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc gồm 3 công đoạna)Sản xuất SO2 :-Thiêu quặng piritsắt(FeS2)4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + SO2 Quặng pyrite:Đốt cháy lưu huỳnh; S +O2 SO2b) Sản xuất SO3 2SO2 + O2 chất xúc tác:V2O5 2SO3 t:450-500 độ Cc)Sản xuất H2SO4: H2SO4 + nSO3 H2SO4. nSO3 H2SO4. nSO3+nH2O (n+1)H2SO4S+O2 + O2 + H2O SO2 SO3 H2SO4 xúc tác:V2O5FeS2+ O2 Muối sunfat và nhận biếtA) muối sunfat:Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:Muối trung hoà chứa SO . Phần lớn đều tan trừ BaSO ,PbSO .không tanB)nhận biết: dùng dung dịch muối bari sinh ra kết tủa trắng 4-244H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4® +2HCl(dd)Na2SO4(dd) +BaCl2(dd) BaSO4 ®+ 2NaCl(dd)Bài tập củng cố:Lµm thÕ nµo ®Ó nhËn biÕt c¸c lä ho¸ chÊt mÊt nh·n sau: H2SO4, HCl, Na2SO4 , NaCl.H2SO4HClNa2SO4NaClQuú tÝmHo¸ ®áHo¸ ®á______________BaCl2  tr¾ng_______  tr¾ng _______Mẫu thửThuốc thửHãy ghép cặp chất và tính chất sao cho phù hợp:SSO2H2SH2SO4Có tính ôxi hóaCó tính khửChất rắn có tính ôxi hóa và tính khửKhông có tính ôxi hóa và tính khửChất khí có tính ôxi hóa và tính khử

File đính kèm:

  • pptche.45.ppt
Bài giảng liên quan