Bài giảng Bài 1: Este (tiếp theo)

Thuỷ phân trong môi trường axit:

 (Phản ứng thuận nghịch)

TQ: RCOOR’+ H2O RCOOH + R’OH

2. Thuỷ phân trong môi trường kiềm:

 (Phản ứng một chiều- phản ứng xà phòng hoá)

TQ:

RCOOR’+ NaOH RCOONa + R’OH

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 1: Este (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương I : Este - LipitBài 1: este Giáo viên: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên Bài 1: este Câu hỏi kiểm tra Câu 1: Cho các chất sau: C2H5OH, Cu, Na, HCl, KOH, K2CO3, Na2SO4. Axit axetic tác dụng được với chất nào ở trên? Viết ptpư, gọi tên sản phẩm và ghi điều kiện nếu cần? Câu 2: Sắp xếp các chất dưới đây theo thứ tự nhệt độ sôi tăng dần và giải thích ngắn gọn cách sắp xếp đó: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOHI. Khái niệm, Danh pháp 1. Khái niệm este Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este. Hãy vận dụng khái niệm trên viết CTCT của các este được tạo ra từ các axit và ancol sau: 1. Axit fomic và ancol êtylic2. Axit axetic và propan-2-ol3. Axit metacrylic và ancol metylicCTCT tổng quát của este đơn chức: R- C - OR’ OI. Khái niệm, Danh pháp Este no, đơn chức mạch hở có CTPT dạng: CnH2nO2 (n > 2)Hãy viết CTCT dạng thu gọn của các este có CTPT là C4H8O2?2. Danh pháp Tên gốc chức của este RCOOR’= Tên gốc R’+ Tên gốc axit RCOO (đuôi at)? Hãy viết CTCT thu gọn của các este có tên gọi sau: * Vinyl propionat * Phênyl axetat II. tính chất vật lí Theo dõi bảng số liệu sau:Chất Nội dungCH3CH2CH2COOHAxit butanoicCH3(CH2)3CH2OHPentan-1-olCH3COOC2H5Etyl axetatMol phân tử 888888Nhiệt độ sôi 163,50C1320C770CĐộ tan trong nước Tan nhiều Tan ít Không tan II. tính chất vật lí * Trạng thái: lỏng hoặc rắn ở đk thường * Khả năng tan trong nước: hầu như không tan * Nhiệt độ sôi: Thấp hơn so với ancol và axit có cùng số nguyên tử C * Mùi : Thường có mùi thơm đặc trưng III. tính chất hoá học Este bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơ Thuỷ phân trong môi trường axit: (Phản ứng thuận nghịch)TQ: RCOOR’+ H2O RCOOH + R’OH t0, H2SO42. Thuỷ phân trong môi trường kiềm: (Phản ứng một chiều- phản ứng xà phòng hoá)TQ: RCOOR’+ NaOH RCOONa + R’OH t0IV. điều chế, ứng dụng Điều chế Thực hiện bằng phản ứng este hoá: RCOOH+ R’OH RCOOR’ + H2O t0, H2SO42. ứng dụng Este Mỹ phẩm SX Bánh kẹo Nước hoa Kính ôtôXà phòng và chất giặt rửa Một số loại nước hoa Sán xuất bánh kẹo kính ôtôMỹ phẩm Xà phòng và chất giặt rửa Bài tập Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các hợp chất ở bài tập 1? Bài 1. Viết CTCT thu gọn và gọi tên các hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd NaOH? Bài 2. Cho 13,2 gam este no đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 1M thu được 13,2 gam muối. Lập CTCT và gọi tên E?Bài 3. Este X đơn chức có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn.Lập CTCT và gọi tên este X2. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hoá hay không?

File đính kèm:

  • pptBai_giang_Este_Tap_huan_GV_day_hoc_theo_chuan_kienthuc.ppt
Bài giảng liên quan