Bài giảng Bài 1: Thành phần nguyên tử (tiết 5)
-Nguyên tử phải chứa phần mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, phần mang điện dương là hạt nhân. Xung quanh hạt nhân có các electron tạo nên võ nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.
Chương 1:NGUYÊN TỬBài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬI.THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬII.KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬI.THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ1.Electrona) Sự tìm ra electronSơ đồ thí nghiệm của tôm-xơn phát hiện ra tia âm cực++--Màng huỳnh quangTấm kim loại tích điện làm thay đổi đường đi của chùm tia15kVAnôtCatôtChong chóngNhững hạt tạo thành tia âm cực người ta gọi là các electron ,kí hiệu là e.b) khối lượng và điện tích của electronBằng thực nghiệm người ta đã xác định được: -Khối lượng của electron là: me =9,1094.10-31 kg -Điện tích của electron là: qe = -1,602.10-19 C (culông)Do người ta chưa phát hiện ra điện tích nào nhỏ hơn 1,602.10-19 nên người ta chọn điện tích của electron làm điện tích đơn vị, kí hiệu là eo .do đó diện tích của electron được kí hiệu là –eo và qui ước bằng 1-.2.Sự tìm ra hạt nhân nguyên tửMô hình thí nghiệm khám phá ra hạt nhân nguyên tửLá vàng mỏngKhe hởMàn huỳnh quangRadi chứa trong hộp chì phóng ra tia -Nguyên tử phải chứa phần mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử Nguyên tử có cấu tạo rỗng, phần mang điện dương là hạt nhân. Xung quanh hạt nhân có các electron tạo nên võ nguyên tử.Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân.Kết luận3.Cấu tạo của hạt nhân nguyên tửa)Sự tìm ra ProtonHạt Proton là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tửKí hiệu là P, điện tích qui ước là 1+b) Sự tìm ra notronNotron cũng là một thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, Kí hiệu là n.c) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tửProtonNotronHạt nhân Nguyên tửElectronNotronProtonII. KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ1) Kích thướcĐường kính của nguyên tử vào khoảng 10-10 m hay 1 AoĐường kính của hạt nhân vào khoảng 10-4 Ao2) Khối lượngĐơn vị của khối lượng nguyên tử được kí hiệu là u hay đvC1 u bằng 1/12 khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon 121 u=1.6605.10-27kgĐặc tính hạtVỏ nguyên tửHạt nhânElectron(e)Proton(p)Notron(n)Điện tích qqe=1,602.10-19=eo=1-qp=1,602.10+19=eo=1+qn=0Khối lượng mme=9,1094.10-31kgme=0,00055ump=1,6726.10-27kgmp=1umn=1,6748.10-27kgmn=1uKhối lượng và điện tích của các hạt tạo nên nguyên tử
File đính kèm:
- bai_thanh_phan_nguyen_tu.ppt