Bài giảng Bài 10 (tiết 18): Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Từ vị trí P trong bảng HTTH. Hãy xác định cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản và so sánh với N và Cl?
Từ vị trí Ca trong bảng HTTH. Hãy xác định cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản và so sánh với K và Mg ?
Trường THPT ĐỒNG XOÀITẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10A9Trân trọng chào mừng quý Thầy, CôGv: Nguyễn Thị Xuân ThuỳKính chúc sức khoẻ quý thầy côHS 1: HS 2: NgọcKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nguyên tố K cĩ STT là 19, thuộc chu kỳ 4, nhĩm IA. Xác định số proton, electron, số lớp e, số e lớp ngồi cùng ( LNC) của K?Câu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p4. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn?Ái HS 3: KhoaSo sánh tính chất hoá học của P với S và với N Từ đó so sánh tính chất của oxit, hiđroxit của chúng ?HS 4: LinhHãy viết các 5 công thức cần nhớ và 4 chú ý trong bảng HTTHBiết S ở nhóm VIA. Hãy xác định các tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh (Tính kim loại phi kim, các hoá trị, các hợp chất và tính chất của chúng ..) BÀI 10 (tiết 18)Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀNNỘI DUNG BÀII. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử 1. Vị trí nguyên tố cấu tạo nguyên tử 2. Cấu tạo nguyên tử vị trí nguyên tốII. Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tốIII. So sánh tính chất hĩa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cậnSố TT ÔSố TT chu kìSố TT nhóm AVỊ TRÍ Số proton, số electronSố lớp electronSố lectron lớp ngoài cùng CẤU TẠOTính kim loại, phi kimHoá trị Cao nhất với oxiTrong hợp chất khí với hiđroCông thứcTÍNH CHẤT nguyên tốOxit cao nhất Hợp chất khí với hiđro (nếu có)Hiđroxit tương ứngSo sánh tính kim loại phi kim, tính axit bazơ của oxit, hiđroxit tương ứngTÍNH CHẤT hợp chấtMỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤTTÍNH CHẤTTính kim loại, phi kim(của nguyên tố)Tính axit, bazơ của oxit, hiđroxitChu kì Tính kim loại giảm dần Tính phi kim tăng dầnTính bazơ giảm dần-Tính axit tăng dần Nhóm ATính kim loại tăng dần Tính phi kim giảm dầnTính bazơ tăng dần-Tính axit giảm dần QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI, PHI KIM, TÍNH AXIT BAZƠ I AChu kì 2 TÍNH KIM LOẠI GIẢM DẦN TÍNH KIM LOẠI TĂNG DẦNTính kim loại Na > Mg Tính bazơ Na2O > MgO NaOH > Mg(OH)2Tính kim loại Na Mg và K > Ca tính bazơ của Ca(OH)2 > Mg(OH)2 và KOH > Ca(OH)2 MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA CANXI TÍNH CHẤTXu hướngnhường2 eLà oxit bazơBazơ20Ca[Ar 4s2II A4MgKCa TÍNH KIM LOẠI GIẢM DẦN TÍNH KIM LOẠI TĂNG DẦNTính kim loại K > CaTính bazơ K2O > CaO KOH > Ca(OH)2Tính kim loại Ca > Mg Tính bazơ CaO > MgO Ca(OH)2> Mg(OH)2Vị trí Tính chấtỨng ụngCấu tạoCỦNG CỐĐiền từ thích hợp vào các ô vuông tương ứng để diễn tả ý nghĩa bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học ?CẤU TẠOVỊ TRÍTÍNH CHẤTỨNG DỤNGCON ĐƯỜNG CHUNG NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT HOÁ HỌCXin chsò tạm biệt quý thầy cô
File đính kèm:
- Thao giang bang tuan hoan.ppt