Bài giảng Bài 13: Liên kết cộng hóa trị (tiết 7)
1.Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất .
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔCHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAYKIỂM TRA BÀI CŨKý hiệuCấu hình electronSố electron ngoài cùngSố electron độc thân 1H2He6C7N8O17Cl10Ne1s11s21s22s22p21s22s22p31s22s22p41s22s22p61s22s22p63s23p512456871023201Câu 2: Thế nào là liên kết ion? Bản chất của quá trình hình thành liên kết ion? Thường tạo nên giữa nguyên tố như thế nào ? Lấy ví dụ .LIÊN KẾT IONKhái niệmLiên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .Bản chấtCho và nhận electron .Thường tạo nênGiữa nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình .Ví dụKCl, MgCl2, Na2SLIÊN KẾT HÓA HỌCĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN MENDELEEPCHƯƠNG IIVì sao các nguyên tử phải liên kết với nhau ?Các nguyên tử phải liên kết với nhau để đạt đến cấu trúc electron của khí hiếm,bền vững hơn cấu trúc electron của các nguyên tử riêng lẻ.Các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?Bài 13 LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (T1)I/ Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị1.Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất .HH++Vùng xen phủH - HCông thức electronCông thức cấu tạoa.Sự hình thành phân tử hidro (H2)Cặp e chung của 2 nguyên tử Thảo luận cho biết : Nguyên tử H có bao nhiêu elcetron ở lớp ngoài cùng ? Để đạt cấu hình bền của nguyên tử khí kiếm heli mỗi nguyên tử H đưa ra bao nhiêu electron góp chung ?b.Sự hình thành phân tử nitơ (N2)NNN ≡ N Tạo thành 3 cặp e chung giữa 2 nguyên tử,hình thành liên kết ba: ≡Thảo luận cho biết :- Nguyên tử nitơ có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ?Mỗi nguyên tử N đưa ra bao nhiêu electron góp chung . Viết công thức elecron, công thức cấu tạo .Công thức electronCông thức cấu tạoThí nghiệm đốt cháy hidro trong khí cloHCl++2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất .H - ClCông thức electronCông thức cấu tạoa. Sự hình thành phân tử hiđrocloruaThảo luận cho biết :- Nguyên tử H và Cl có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ? Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra bao nhiêu electron góp chung ? Viết công thức elecron, công thức cấu tạo .b.Sự hình thành khí cacbon đioxxit (CO2) ( có cấu tạo thẳng )COOC* Tạo thành 2 cặp e chung giữa 2 nguyên tử,hình thành liên kết đôi: =O = C = O Thảo luận cho biết : Nguyên tử O, C có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ? Ở TTCB, TTKT có bao nhiêu electron độc thân ?- Viết công thức electron và công thức cấu tạo của CO2 .Công thức electronCông thức cấu tạo2s22p22s12p3Kết luận: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron chung.Lưu ý Thông thường khi tham gia liên kết mỗi nguyên tử đưa ra đồng đều số electron độc thân để góp chung. Độ bền liên kết: ≡ = _Thảo luận cho biết : Thế nào là cộng hóa trị ? So sánh độ bền liên kết đơn, đôi, ba.HHClHH - Cl+- *Liên kết cộng hóa trị không có cực và có cực (phân cực) 1.Liên kết cộng hóa trị không có cực Cặp electron chung không bị lệch về phía nguyên tử nào.2.Liên kết cộng hóa trị có cực Cặp electron chung bị lệch về nguyên tử có tính phi kim mạnh hơn. Thảo luận theo bàn: Có mấy loại liên kết cộng hóa trị ?Phân biệt các loại liên kết : Bản chất của liên kết . Thường được tạo nên giữa các nguyên tố như thế nào ? Lấy ví dụ Thường được hình thành khi có sự hóa hợp giữa các phi kim khác nhau. VD : HCl , H2O , NH3 Thường được hình thành giữa các phi kim giống nhauVD: H2, Cl2, N2 .1.Liên kết cộng hóa trị không có cực2.Liên kết cộng hóa trị có cựcCâu 1: Vận dụng các kiến thức đã học,hãy điền vào các ô còn trốngCTPTCT electronCTCTCl2H2OOHHHOHCl : ClCl - ClCâu 2: Trong phân tử nitơ có các liên kết nào ?A. 1 liên kết Π B. 2 liên kết Π C. 1 liên kết Π và liên kết бD. 3 liên kết б C. 1 liên kết Π và liên kết бCâu 3 : Liên kết hóa học trong phân tử O2 thuộc loại liên kết nào ?D. Liên kết phối tríC. Liên kết cộng hóa trị không cựcB. Liên kết cộng hóa trị có cựcA. Liên kết ionCâu 4 : Liên kết được hình thành giữa nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p3 và nguyên tử Y có cấu hình electron: 1s22s22p4 là loại liên kết ?B. Liên kết ionC. Liên kết kim loạiD. Liên kết cộng hóa trị không cựcA. Liên kết cộng hóa trị có cựcTIẾT HỌC KẾT THÚC CHÀO CÁC EM & HẸN GẶP LẠIClCl++Vùng xen phủCl - ClCông thức electronCông thức cấu tạoXét phân tử CloCặp e chung của 2 nguyên tửCông thức electron,công thức cấu tạo của H2OOHHCông thức electronMô hình phân tử H2OOHHCông thức cấu tạo
File đính kèm:
- lien_ket_cong_hoa_tri_T1.ppt