Bài giảng Bài 15: Axit photphoric và muối photphat (2 tiết)
3) Tính chất hóa học
b) Tác dụng bởi nhiệt
?) Nghiên cứu SGK phần 3b, em cho biết khi đun nóng quá trình mất nước của axit photphoric diễn ra như thế nào .
Xác định số oxi hóa của P trong các hợp chất đó.
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờ !Chào tất cả các em học sinh thân yêu !Kiểm tra bài cũ?) Hoàn thành phương trình phản ứng sau:Đáp án: P + 5HNO3(đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O0+5+5+4(Xác định sự thay đổi số oxi hóa và của các nguyên tố trong phản ứng)P + HNO3(đặc) .t0t0bài 15: axit photphoric và muối photphat(2 tiết)Tiết này nghiên cứu phần:I)Axit photphoric 1)Cấu tạo phân tử 2)Tính chất vật lí 3)Tính chất hóa học 4)Điều chế và ứng dụngTiết sau nghiên cứu phần :II)Muối photphatbài 15: axit photphoric và muối photphat(2 tiết)Tiết này nghiên cứu phần:I)Axit photphoric 1)Cấu tạo phân tử 2)Tính chất vật lí 3)Tính chất hóa học 4)Điều chế và ứng dụngTiết sau nghiên cứu phần :II)Muối photphatTiết 22: Bài 15:Axit photphoric và muối photphat (tiết 1)I)Axit photphoric1)Cấu tạo phân tửMô hình đặcMô hình rỗng?) Dựa vào mô hình dưới đây và SGK/ I.1 em hãy: Viết công thức cấu tạo của H3PO4 . Xác định số oxi hóa của P trong H3PO4 .I)Axit photphoric 1) Cấu tạo phân tử : H3PO4?) Em cho biết các liên kết trong phân tử H3PO4Thuộc loại liên kết gì?. Giải thích?.H – OH – O P = O H – OTrong H3PO4 , P có số oxi hóa là: +5H – OH – O P O H – OHoặc?) Đọc SGK mục I.2 tóm tắt tính chất vật lí của H3PO4 .I)Axit photphoric 1) Cấu tạo phân tử : H3PO4H – OH – O P = O H – OTrong H3PO4 , P có số oxi hóa là: +5H – OH – O P O H – OHoặcI) Axit photphoric2) Tính chất vật lí: của axit 0rthophotphoric H3PO4Trạng thái,màu sắc:Tính tan: Tnc=Háo nước, dễ chảy rữaH3PO4 không bay hơi, dung dịch đặc sánh thường dùng có nồng độ 85%.rắn, tinh thể không màu tan vô hạn trong nước42,5 oC?) Dựa vào số oxi hóa của P, dự đoán H3PO4 có khả năng thể hiện tính chất gì? tại sao?Khác với nitơ ,P bền hơn .Do đó H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.I) Axit photphoric3) Tính chất hóa họca)Tính oxi hóa-khử+5?) Nghiên cứu SGK phần 3b, em cho biết khi đun nóng quá trình mất nước của axit photphoric diễn ra như thế nào . Xác định số oxi hóa của P trong các hợp chất đó.3) Tính chất hóa họcb) Tác dụng bởi nhiệtSơ đồ:H3PO4H4P207HPO3400-500OC+ H20200-250O C+ H202H3PO4 H4P2O7+ H2O H4P2O7 2 HPO3+H2O200-250O C400-500OC+5+5+5?) Dựa vào công thức cấu tạo cho biết +)H3PO4 là axit mấy lần axit+)viết phương trình phân li của H3PO4.?) gọi tên các gốc axit.3) Tính chất hóa học c) Tính axitChọn đáp án đúngTrong dung dịch H3PO4 chứa những phần tử nào(không kể nước và sự điện li của nước)A. H+, PO43- .B. H+, H2PO4- .C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- .D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 . ?) Làm câu trắc nghiệm:D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 .Vậy dung dịch H3PO4 chứa :H2PO4- , HPO42- ,H+,PO43- , H3PO4.?) Lấy thêm dẫn chứng về tính axit của H3PO4 .?) Viết PTPƯ của NaOH với H3PO4.?) Nhận xét về sự phụ thuộc của sản phẩm vào tỉ lệ mol phản ứng .Câu 1: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,15 mol H3PO4 .Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào?A. NaH2PO4B. Na3PO4C.NaH2PO4 , Na2HPO4D.Na2HPO4 , Na3PO4Câu 2: Cho 0,3 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4..Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ?A. NaH2PO4 , H3PO4B. Na3PO4C.Na2HPO4D. Na3PO4 , NaOHC.NaH2PO4 , Na2HPO4B. Na3PO4Kết luận:+) H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3+) Là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình (khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ phải xét tỉ lệ mol pư)P+ 5HNO3(đặc)Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc)P P205 H3PO4a)Trong phòng thí nghiệmb)Trong công nghiệpC1:C2:H3PO4+5NO2+H202H3PO4+3CaSO4 4P+502 2P205P205+3H20 2H3PO4t0t0t04) Điều chế và ứng dụngLàm câu trắc nghiệm:Trong mỗi trường hợp khi cho axit H3PO4 tác dụng với kim loại, oxit bazơ , bazơ , muối đều có sản phẩm nào sau đây:A. axitC. muốiB. bazơD. oxitC. muối*) ứng dụng: một lượng lớn H3PO4 dùng để điều chế muối photphat và sản xuất phân lân.Bài tập củng cốCâu 1: Axit HNO3 và H3PO4 đều phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?A. Na, S , CaO, KOHB.NH3, NaOH, Cu, K20C.Cu, K, Mg, KOHD.KOH, Na, Na2CO3, CaOCâu 2: P205 không dùng làm khô khí nào?A.H2SB.NO2D.NOC.NH3D.KOH, Na, Na2CO3, CaOC.NH3Nhóm 1 và 2Câu 3: Cặp oxit và axit không tương ứng là:D. N2O5 và HNO3B. P205 và H3PO4C. SO3 và H2SO4A. NO2 và HNO3Câu 4:Điều chế được m (kg) dung dịch H3PO4 85% từ 387,5 (kg) quặng photphorit chứa 20% tạp chất, hiệu suất cả quá trình là 85% .Giá trị của m là:(Cho Ca=40 ; P=31; O=16; H=1)C. 196,00B. 166,60A. 141,61D. 98,00A. NO2 và HNO3C. 196,00Nhóm 3 và 4Về nhà làm bài tập 1-8 trong SGK trang 66Đọc trước phần II: muối photphatXin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo !Cảm ơn tất cả các em học sinh!
File đính kèm:
- Axit_photphoric_va_muoi_photphat.ppt