Bài giảng Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa (tiết 6)

Nhận xét :

+ Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA, có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+.

+ Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 electron lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-, 1-.

* Quy ước : Khi viết điện hoá trị của nguyên tố, ghi giá trị của đi ện t ích tr ư ớc , d ấu c ủa đi ện t í ch sau.

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Gi¸o viªn thùc hiÖn : NguyÔn ThÞ Thanh ThuûKIỂM TRA BÀI CŨ	Xác định các chất sau đây chất nào là hợp chất cộng hoá trị, chất nào là hợp chất ion:	NaCl, CH4, CaF2, Al2O3, H2O, NH3, CO2, K2SO4Hợp chất cộng hoá trị: CH4, H2O, NH3, CO2Hợp chất ion: NaCl, CaF2, Al2O3, K2SO4Bài 15I. HOÁ TRỊĐIỆN HOÁ TRỊHOÁ TRỊCỘNG HOÁ TRỊ1. Hoá trị trong hợp chất ion:Quan sát phân tử NaClTrong hợp chất NaCl, Na có điện hoá trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1-.Quan sát phân tử CaF2Trong hợp chất CaF2, Ca có điện hoá trị là 2+ và F có điện hoá trị 1-.	Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hoá trị của nguyên tố đó. 	Ví dụ: Xác định điện hóa trị của từng nguyên tố trong các hợp chất sau:	MgCl2, Al2O3, KBr, CaO	 2+ 1- 3+ 2- 1+ 1- 2+ 2-Điện hoá trịlà gì?Nhận xét :+ Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA, có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+.+ Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 electron lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-, 1-.* Quy ước : Khi viết điện hoá trị của nguyên tố, ghi giá trị của đi ện t ích tr ư ớc , d ấu c ủa đi ện t í ch sau.2. Hoá trị trong hợp chất cộng hoá trịQuan sát phân tử NH3Trong phân tử NH3: N có cộng hoá trị 3, H có cộng hoá trị 1.Quan sát phân tử H2OTrong phân tử H2O: O có cộng hoá trị 2, H có cộng hoá trị 1.	Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.	Ví dụ: Trong phân tử CH4	C có cộng hoá trị 4, H có cộng hoá trị 1Cộng hoá trịlà gì?II. SỐ OXI HOÁSố oxi hoádùng để làm gì?II. SỐ OXI HOÁ1. Khái niệm:	Số ôxi hóa của nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.Số oxi hoálà gì?2. Quy tắc xác định số oxi hoáQuy tắc 1: Số ôxi hóa của nguyên tố trong các đơn chất bằng không.Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số ôxi hóa của các nguyên tố bằng không.Quy tắc 3: số oxi hóa trong ionIon đơn nguyên tử: Số oxi hóa = điện tích ionIon đa nguyên tử: ∑ số oxh các nguyên tố = điện tích của ionQuy tắc 4: trong hầu hết các hợp chất, số ôxi hóa của H bằng (+1), trừ một số trường hợp như hidrua kim loại (NaH ,CaH2...). Số ôxi hóa của O bằng (-2), trừ trường hợp OF2, H2O2...Bài tập1. Xác định số oxi hoá của các đơn chất sau:	 0 0 0 0 0	Cu Zn Cl2 O2 H22. Xác định số oxi hoá của các ion sau:	+1 +2 -1 -2 	Na+ Mg2+ F- S2-3. Tính số oxi hoá (x) của nitơ trong các trường hợp sau:	 NH3 , HNO3 , NH4+ , NO3- * NH3 : x + 3.(+1) = 0  x = -3 * HNO2 : (+1) + x +2.(-2) = 0  x = +3 * NH4+ : x + 4.(+1) = +1  x = -3 * NO3- : x + 3.(-2) = -1  x = +5	Cách viết số oxi hoá: Số oxi hoá được viết bằng chữ số thường, dấu đặt phía trước và được đặt ở trên kí hiệu nguyên tố.	Ví dụ: -3+1 +1+5-2	 NH3 , HNO3Cách viếtsố oxi hoá?BÀI TẬP CỦNG CỐCông thứcCộng hóa trị củaSố Oxi hóa củaN ≡ NCl – ClH – S – H N là Cl là S là H là N là Cl là S là H làCông thứcĐiện hóa trị củaSố Oxi hóa củaKBrCaCl2 K là Br là Ca là Cl là K là Br là Ca là Cl là312100-2+11+1-2+1-+1-1+2-1HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1. Làm các bài tập 1 → 7/ 74SGK.2. Xem lại các bài đã học và lập bảng so sánh:	- Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.	- Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.

File đính kèm:

  • pptHOA_TRI_VA_SO_OI_HOA.ppt