Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa hoc (tiết 11)
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Phương trình hóa học:
Phương trình hóa học biểu diễn
ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
Bước 3: Viết phương trình hóa học
TRƯỜNG THCS THỦY DƯƠNGKÝnh chµo quý thÇy c«Kiểm tra bài cũ:Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật.2. Cho phản ứng: Khí Ôxi + Khí Hiđrô NướcBiết khối lượng ôxi là 3,2g, khối lượng nước là 3,6gViết công thức về khối lượng của phản ứngb.Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.*Đáp án:Câu 2 a. Công thức về khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào công thức: 3,2(g) + mHiđrô = 3,6(g) => mHiđrô = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)Câu 1. “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩmbằng tổngkhối lượng của các chất tham gia phản ứng”A + B C + DmA + mB = mC + mDBài 16 - Tiết 22:Phương trình hóa hocBài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ? Điều này có phù hợp với định luật OOHHOHH H2 + O2H2O* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước* Sơ đồ phản ứng: Các em hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học?H2O2+H2O Sơ đồ phản ứng trên được minh họa như sau:bảo toàn khối lượng không? Vì sao? OOHHOHH H2 + O2H2OOOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2O2?OOHHH2 + O2H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2Phương trình hóa học:Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước2?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước* Sơ đồ phản ứng: H2O2+H2O * Phương trình hóa học:2H2 + O2 2H2OPh¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn g× ?Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học2. Các bước lập phương trình hóa học:§ể lập 1 phương trình hoá học phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩmBước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức Bước 3: Viết phương trình hóa họcLu ý: + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Bước 3: Viết phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3 234Al2O3O2Al+AlO2Al2O3+P2O5P + O2Bài tập 1:Cho sơ đồ phản ứng: a) Na + O2 Na2O b) P + O2 P2O5 Lập phương trình hóa học? GIẢIa) Na + O2 --> Na2O Na + O2 Na2O b) P + O2 --> P2O5Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC42425Ví dụ Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxi Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOHBài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằngI. Lập phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tốBước 3: Viết phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học:*Lu ý:3O2 6 OViÕt 4Al kh«ng viÕt 4AlLập phương trình hoá học của c¸c phản ứng: a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl c. Fe + Cl2 FeCl3 d. NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4232322BÀI TẬP 2:2*Dặn dò:- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
File đính kèm:
- Bai_16_Tiet_22_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt