Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích, và lượng chất (tiết 9)
3 / Hãy tính khối lượng mol của chất A
biết 0,125 mol A có khối lượng là 12,25 g ?
Cho biết:
nA= 0,125 mol.
mA = 12,25 g.
MA = ? g.
Một mol phân tử CO2 có:1/ Khối lượng là bao nhiêu gam ?2/ Ở (đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít ?MCO2 = 44g.Thể tích CO2 ( đktc) là : 22,4 lit.KIỂM TRA BÀI CŨ:1/ Tính xem 0,25 mol CO2 có khối lượng bằng bao nhiêu gam ? ( MCO2 = 44 g.) Cho biết: n = 0,25 mol.CO2MCO2 = 44 g. m = ? ( g ).CO2 Giải: Khối lượng CO2 . m = n x M = 0,25 x 44 = 11 g.2/ Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?Cho biết:m = 32 gM = 64 g.n = ? ( mol)CuCuCuSố mol của 32g Cu :Cun=CuMCum=32640,5 mol=Giải 3 / Hãy tính khối lượng mol của chất A biết 0,125 mol A có khối lượng là 12,25 g ?Cho biết:nA= 0,125 mol.mA = 12,25 g.MA = ? g.GiảiKhối lượng mol của chất AMA = mAnA=12,250,125=98 g.Bài 1: Tính thể tích của 0,2 mol CO2 ở (đktc) ?GiảiThể tích 0,2 mol CO2 (đktc) là: 0,2 x 22,4 = 4,48 litBài 2: Tính thể tích của 0,15 mol Cl2 ở (đktc)?Cho biết:n = 0,15 molV = ? (l)Cl2Cl2(đktc)GiảiV = n x 22,4 = 0,15 x 22,4 = 3,36 ( l)Thể tích của 0,15 mol Cl2 (đktc):Bài 3: Hãy tính số mol của 1,12 lít khí A ở (đktc) ?Cho biết:VA = 1,12 ( l ).nA = ? ( mol ).Giải:Số mol khí A là:n = VA22,4=1,1222,4=0,05 (mol) Bài tập: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống sau:Số mol n ( mol )Khối lượng m ( g ).Thể tích.Vkhí ( l ) (đktc)N20,56CH41,12Fe0,15Cho ( C = 12, Fe = 56, H = 1, N = 14 ).0,050,88,40,020,448Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK trang 67. Chuẩn bị tiết sau : “ Luyện tập” . + Học kĩ các công thức tính : Số mol, khối lượng chất và thể tích chất khí ở (đktc). + Vận dụng đúng công thức để giải bài tập SGK trang 67.
File đính kèm:
- Bai19-ChuyenDoiGiuaKhoiLuongTheTich&LuongChat.ppt