Bài giảng Tiết 24: Bài luyện tập 3 (tiết 20)

II/ Bài tập:

Bài 4: (Bài 4 SGK Hóa 8 trang 61) Biết rằng khí etilen (C2H4 ) cháy là xảy ra phản ứng với khí ôxi (O2 ) sinh ra khí cacbon điôxit (CO2 ) và nước. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử ôxi và số phân tử cacbon điôxit

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 24: Bài luyện tập 3 (tiết 20), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phßng GD - §T Qu¶ng Tr¹chTr­êng THcs Qu¶ng s¬n G D KÝnh chµo quý thÇy c« GI¸O VÒ Dù GIê vµ c¸c em ! GV:NguyÔn L­¬ng C¶nhM«n:Hãa häc 81?2?3?4?5?6?INỆHTƯỢHHNGÓAỌCHHÓAỌCHPẢNƯNGLIÊNKẾTHiện tượng chất biến đổi và tạo ra chất mới gọi là hiện tượng gì ? (Gồm 15 chử cái )Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác được gọi là gì? (Gồm 13 chử cái )ỐNGUYÊNTỬSĐỊNHLẬTBẢOTOÀNKHỐILƯỢNGUUYQTHAÓẮCTRỊTrong phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự thay đổi gì? giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến thành phân tử khác (Chất này biến thành chất khác .Gồm 7 chử cái )Trong phản ứng hóa học.mỗi nguyên tố được giữ nguyên không thay đổi dẫn đến tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. (Gồm 10 chử cái )Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia. Đây là nội dung của định luật nào? (Gồm 24 chử cái )Để lập công thức hóa học ta áp dụng quy tắc nào? (Gồm 12 chử cái )HOAHPƯNGƠHOCTRINH?ÓHAHPƯNGƠHỌCTRÌNHHN012345678910Trß ch¬i « chöTiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3TiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:NNHHHHHHNHHHNHHHHHBT1(SGK) Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3Hãy cho biết: a) Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Liên kết các nguyên tử thay đổi như thế nào? Phân tử nào bị biến đổi ,phân tử nào dược tạo ra? c) Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu ,có thay đổi không? Đáp án: a) Tên các chất tham gia là Hiđro ,sản phẩm của phản ứng là amoniacb)Tröôùc phaûn öùng : Hai nguyeân töû hidro lieân keát vôùi nhau taïo thaønh moät phaân töû hidro. Hai nguyeân töû Nitô lieân keát vôùi nhau taïo thaønh 1 phaân töû nitô Sau phaûn öùng Moät nguyeân töû nitô lieân keát vôùi 3 nguyeân töû hidro taïo thaønh 1 phaân töû ammoniac Phaân töû bieán ñoåi : H2, N2 .  Phaân töû ñöôïc taïo ra : NH3c)– Soá nguyeân töû moãi nguyeân toá tröôùc vaø sau phaûn öùng giöõ nguyeân.  Coù hai nguyeân töû Nitô.  6 nguyeân töû hidroTiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:NNHHHHHHHBT1(SGK) Quan sát sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3e) Dựa vào sơ đồ viết PTHH của phản ứng trên?Nếu cho 28kg N2 phản ứng hết với 6kg H2 thì khối lượng amoniac thu được là bao nhiêu ?N2 + 3H2 2NH3Xt: Bột Fe. to , Pcao PTPƯ xảy ra:NNHHHHHHTheo ĐLBTKL: Ta có: TiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:BT2: Canxicacbonat (CaCO3) Là thành phần chính của đá vôi.Khi nung xảy ra phản ứng hóa học sau: Canxicacbonat  Canxioxit + Cacbon đioxit . Khi nung a kg Canxicacbonat thu được 140kg canxioxit (CaO) và 110 kg khí Cacbon đioxit(CO2). a)Viết PTHH và công thức về khối lượng của các chất tham gia phản ứng.Tính m. b) Nếu nung 280 kg đá vôi mà chỉ thu được lượng sản phẩm như trên hãy tính tỉ lệ về khối lượng canxicacbonat chứa trong đá vôi (Biết các tạp chất trong đá vôi không tham gia phản ứng)Giải:a) PTPƯ Xảy ra: CaCO3 CaO + CO2 tob) Theo câu a TiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:Bài 4: (Bài 4 SGK Hóa 8 trang 61) Biết rằng khí etilen (C2H4 ) cháy là xảy ra phản ứng với khí ôxi (O2 ) sinh ra khí cacbon điôxit (CO2 ) và nước. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử ôxi và số phân tử cacbon điôxit Phương trình hóa học C2H4 + 3 O2 2 CO2 + 2 H2Ob) Tỉ lệ số phân tử Số phân tử C2H4 : Số phân tử O2 = 1 : 3 Số phân tử C2H4 : Số phân tử CO2 = 1 : 2 toTiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:BT4 : Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + HCl  FeClz + H2O a) Cho biết sắt có hóa trị III,hãy thay x,y,z bằng các chỉ số thích hợp và viết phương trình hóa học hoàn chỉnh. b) Nếu biết khối lượng săt oxit( FexOy) là a gam dung HCl là b gamHayx viết biểu thức tính khối luwowngjdung dich thu được theo a và b. HD: a) Thay x = 2 ; y = 3 Ta có PTHH: Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O b) Theo ĐLBTKL : TiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:BT5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Al + HCl  AlCl3 + H2 Al + H2SO4  Al2 (SO4)3 + ? FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2d) FexOu + HCl  ? + H2O e) FexOy + CO  FeO + CO26322H233224811FeCl2y/xx2yyx(y-x)(y-x)TiÕt 24: Bµi luyÖn tËp 3I. Kiến thức cần nhớII/ Bài tập:- Làm bài tập 2, 3, 4 (sgk/61), 23.3, 23.4, 23.5 sách bài tập. - Ôn tập dạng bài vận dụng định luật bảo toàn khối lượng. - Ôn tập phần lập phương trình hoá học.III. Về nhà: - Ôn tập tiết sau kiểm tra. Th­c hiÖn th¸ng 11 n¨m 2012SEE YOU AGAIN !KÝnh chóc quý thÇy, c« vµ c¸c em häc sinh søc khoÎ, h¹nh phóc ! 

File đính kèm:

  • pptTiet_24Bai_luyen_tap_3Hoa_8_Co_tro_choi_o_chu.ppt
Bài giảng liên quan