Bài giảng Bài 25: Flo – Brom – Iot (tiếp)

3/ Tính chất :

 Brom là chất lỏng màu đỏ nâu , rất độc . Ít tan trong nước , tan nhiều trong benzen .

 Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng kém clo :

 Với H2 : 3Br2 + 2H2 → 2HBr

 Với Iotua : 3Br2 + 2KI → 2KBr + I2

 Với nhôm : 3Br2 + 2Al → 2AlBr3

 Với Cl2 : 3Br2 + 5Cl2 → → 2HBrO3 + 10HCl

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 25: Flo – Brom – Iot (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRÖÔØNG TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNGNGUYEÃN TRAÕI1Flo – Brom – Iot 2I/ Flo1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế : Trong thiên nhiên , flo tồn tại ở dạng hợp chất như trong men răng ; khoáng vật như criolit ( Na3AlF6 ) , florit ( CaF2 ) . Flo được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối florua .2/ Ứng dụng : Flo dùng làm chất oxi hóa nhiên liệu của hỏa tiển . Flo dùng làm chất sản xuất teflon [–CF2–CF2–]n . Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng .33/ Tính chất : Flo là chất khí màu vàng lục , rất độc . Là phi kim mạnh nhất . Flo có khả năng tác dụng với tất cả các kim loại và các phi kim trừ Oxi và Nitơ . Flo tác dụng mãnh liệt với H2 ở nhiệt độ rất thấp ( – 252OC ) . Khi đun nóng , H2O sẽ bốc cháy trong flo , giải phóng O2 .H2 + F2 → 2HF 	DH = – 288,6 kJ2H2O + 2F2 → 4HF + O2 44/ Hợp chất của flo :a/ Hidro florua & axit flohidric : Điều chế : CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Tính chất : Hidro florua sôi ở 19,5OC ; tan vô hạn trong nước .Tính chất đặc biệt của HF là tác dụng được với SiO2 :SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2OSiO2 là thành phần chính của thủy tinh , người ta dùng phản ứng này để khắc thủy tinh . Để đựng HF phải dùng bình chất dẻo . AgF dễ tan trong nước ( khác với AgCl , AgBr , Ag I ) .5b/ Hợp chất của flo với oxi : Trong hợp chất OF2 , flo có số oxi hóa –1 và oxi có số oxi hóa + 2 Điều chế : 2F2 + 2NaOH → 2NaF + H2O + OF2 OF2 là chất khí không màu , rất độc , tác dụng với hầu hết kim loại và phi kim cho oxit và florua .6II/ Brom1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế : Trong thiên nhiên , brom tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu là trong muối bromua . Br2 được điều chế từ muối bromua :2/ Ứng dụng : Brom dùng để điều chế dược phẩm , phẩm nhuộm . AgBr là chất nhạy cảm với aanh sáng , dùng làm phim ảnh .Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 73/ Tính chất : Brom là chất lỏng màu đỏ nâu , rất độc . Ít tan trong nước , tan nhiều trong benzen . Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng kém clo : Với H2 	: 3Br2 + 2H2 → 2HBr Với Iotua 	: 3Br2 + 2KI → 2KBr + I2 Với nhôm 	: 3Br2 + 2Al → 2AlBr3 Với Cl2 	: 3Br2 + 5Cl2 →	→ 2HBrO3 + 10HCl+ 6H2O 84/ Hợp chất của brom :a/ Hidro bromua & axit bromhidric : Điều chế : PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr Tính chất : HBr là chất khí ; tan trong nước tạo axit bromhydric .HBr có tính axit mạnh hơn HCl , có thể khử H2SO4 đặc :H2SO4 + 2HBr → Br2 + SO2 + 2H2ODd HBr không màu , để lâu trong không khí bị oxi hóa cho màu vàng : AgBr không tan , ngoài ánh sáng bị phân hủy cho Ag và Br2 . 4HBr + O2 → 2Br2 + 2H2O9b/ Hợp chất chứa oxi của brom : Tính bền , tính oxi hóa , tính axit đều kém hơn HClO . Điều chế HBrO : Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO Điều chế HBrO3 : Br2 + 6H2O + 5Cl2 → 10HCl + 2HBrO310III/ Iot1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế : Trong thiên nhiên , iot tồn tại ở dạng hợp chất như trong muối iotua ; trong 1 số loài rong ; trong tuyến giáp của người .2/ Ứng dụng : Trong y tế , iot dùng ở dạng rượu iot để làm chất sát trùng . KI hay KIO3 được pha với muối ăn để ngừa bệnh bướu cổ . I2 được điều chế từ muối iotua :Br2 + 2KI → 2KBr + I2113/ Tính chất : Iot là chất rắn màu đen tím . Khi bị đun nóng , I2 chuyển sang thể hơi và khi gặp lạnh , hơi iot trở lại trạng thái rắn . Hiện tượng này gọi là hiện tượng thăng hoa . Iot ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ . Với H2 	:	3I2 + 2H2	 → 2HI Với nhôm 	:	3I2 + 2Al	 → 2AlI3 Iot cũng có tính oxi hóa mạnh nhưng kém brom :xt , tOxt , tO Dung dịch iot màu đỏ nâu gặp tinh bột chuyển thành xanh . 124/ Hợp chất của Iot :a/ Hidro iotua & axit iothidric : Điều chế : I2 + H2 → 2HI Tính chất : HI tan trong nước tạo thành axit iothydric .HI có tính axit mạnh hơn HBr , HCl . Khử H2SO4 đặc , muối Fe3+ :2H2SO4 + 8HI → 4I2 + 2H2S + 4H2O2FeCl3 + 2HI → 4I2 + 2FeCl2 + 2HClb/ Một số hợp chất khác :Muối iotua dễ tan trừ AgI ( màu vàng ) , PbI2 ( màu vàng ) .131415

File đính kèm:

  • pptBai_25_Flo_Brom_lot.ppt
Bài giảng liên quan