Bài giảng Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh (tiếp theo)

2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)

=> Oxit axit

0 0 +4 -2

S + O2 →

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chậu thủy tinh kínOXI - LƯU HUỲNHChương6BTHOXI - OZONOXI - OZONBài 29A- Oxi- Kí hiệu hóa học: O- Số thứ tự: 8- Cấu hình electron: 1s22s22p4- Chu kì : 2- Nhóm : VIA- Công thức phân tử: O2- Công thức cấu tạo: O=OI. Vị trí và cấu tạoBTHII. Tính chất vật lí- Oxi là chất khí, không màu, không mùi không vị.- Nặng hơn không khí: - Hóa lỏng ở -1830C ĐC OXIIII. Tính chất hóa học- Độ âm điện của oxi lớn (3,44),chỉ kém flo(3,98)= > dễ nhận thêm 2e. O + 2e → O2-Trong hợp chất oxi có số oxi hoá -2( trừ OF2;H2O2) => Oxi có tính oxi hóa mạnh+2-1Tác dụng với kim loại (trừ Au ,Pt) => Oxit bazơ0 0 +2 -2 0 0 +1 -2toMg + O2 →toNa + O2 →Na2O42MgO22Nato Fe + O2 →Fe3O432 0 0 +8/3 -2Fe2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)3. Tác dụng với hợp chất0 0 +4 -20 0 +4 -2+2 -2 0 +4 -2 CO + O2 → CO2toC2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2OtotoC + O2 → CO2S + O2 →to-2 0 +4 -2=> Oxit axitSO2SIV. Ứng dụngTúi oxi Bình oxi Bình dương khíHàn cắt kim loại Luyện gang Hô hấpLuyện thép Hàn cắt kim loạiCông nghiệp hóa chất Nhiên liệu tên lửa Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật. Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp.IV. Ứng dụng V. Điều chế:1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệmOxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt: KMnO4, KClO3.2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O22KClO3 → 2KCl + 3O2 H2O2 → H2O + O2tototoĐiều chế khí oxi bằng cách phân hủy KMnO42. Sản xuất oxi trong công nghiệpa. Từ không khí:Thiết bị chưng cất phân đoạn oxib. Từ nước:Sơ đồ bình điện phân nước2H2O → 2H2 + O2ĐPOxi được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh.6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2asMỗi ngày, mỗi người cần từ 20-30m3 không khí để thở. Vì vậy sẽ mất đi một lượng oxi rất lớn . Vậy oxi từ được sinh ra từ đâu?Chu trình chuyển hóa oxi trong tự nhiên.Rừng nhiệt đới chỉ chiếm 7-10% diện tích đất liền, nhưng góp phần làm giảm 1/5 lượng khí thải CO2 trong khí quyển.B. OZONI. Tính chất: Ozon là dạng thù hình của oxi. Khí ozon có màu xanh nhạt, mùi đặc trưng. Hóa lỏng ở nhiệt độ -112oC.  Khí ozon tan trong nước gấp 15 lần khí oxi1. Tính chất vật lí:2. Tính chất hóa học: Ozon có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn oxi. Ozon tác dụng với hầu hết các phi kim và nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Ở nhiệt độ thường:2Ag + O3 Ag2O +O2 Ag + O2 Không phản ứng II. Ozon trong tự nhiên:3O2 2O3Tia tử ngoạiIII. Ứng dụngCủng cốCâu 1Oxi phản ứng được với dãy chất nào sau đây:A. Cu, H2S, C2H5OH B. Cl2, Fe, H2SC. Ag, Fe, C2H5OHD. Cl2, Au, H2SCâu 2Phản ứng nào sau đây điều chế oxi trong PTNA. B.C.D. Câu 3 :C¸ch nµo sau ®©y thu ®­îc O2 tinh khiÕt trong PTNH×nh 2H×nh 1Hình 3

File đính kèm:

  • pptOXI.ppt
Bài giảng liên quan