Bài giảng Bài 1: Liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị không có cực :

 Là liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp e chung không bị lệch về phía nguyên tử nào .

2. Liên kết cộng hóa trị có cực :

 Là liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp e chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 1: Liên kết cộng hóa trị, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔCÙNG TẬP THỂ LỚP 10A8LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ(Tiếp theo )Bài 1 :2. Phân tử hợp chất : Phân tử NH3 :NHHHH­N­H ­HCông thức electronCông thức cấu tạo7N : -2s2 2p32. Phân tử hợp chất : Phân tử H2O : H+ OH O HH­O­H( Công thức cấu tạo )( Công thức e-)Liên kết cộng hóa trị 8 O : -2s2 2p4+ H2. Phân tử hợp chất :Phân tử CO2 :CO C O­­­­Công thức e Công thức cấu tạo6 C :-2s2 2p2 C* :OOLiên kết cộng hóa trị Liên kết đôi 2 OC+Dùng chung 1 cặp e , ta có liên kết đơn. VD : H  H ; Cl ­ Cl ; H­Cl Dùng chung 2 cặp e , ta có liên kết đôi. VD : O=C=ODùng chung 3 cặp e , ta có liên kết ba. VD : N NHClIII. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CÓ CỰC VÀ KHÔNG CÓ CỰC : Độ âm điện : Độ âm điện của nguyên tử một nguyên tố là đaị lượng đặc trưng cho khả năng hút electron về phía mình. Vd : XH = 2,1 ; XCl = 3,0 ; XN = 3,0 ; XO = 3,5 ;. Độ âm điện càng lớn thì khả năng hút electron càng mạnh.Vd : H ­ H ; Cl ­ Cl ; N NLiên kết cộng hóa trị không có cực : Là liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp e chung không bị lệch về phía nguyên tử nào .2. Liên kết cộng hóa trị có cực : Là liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp e chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.δ+δ-H ClH ClVd : H ­ Cl ; H ­ O ­ H ; H ­ N ­ H ; . . . H­: Cho các hợp chất sau : H2 S ; Br2 ; HI ; F2O ; PH3 ; I2 ; HF.a . Những hợp chất nào chứa liên kết cộng hóa trị không có cực ? Br2 ; I2 ; PH3b . Những hợp chất nào chứa liên kết cộng hóa trị có cực ? H2S ; HI ; F2O ; HFNHẬN XÉT : Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nguyên tử phi kim với nhau .V. HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ : (Cộng hóa trị ) Cộng hóa trị của nguyên tố = số liên kết mà nguyên tử nguyên tố đó có thể tạo thành với các nguyên tử của nguyên tố khác. Vd :  H­Cl : cộng hóa trị của Cl là 1  O=C=O :	 cộng hóa trị của O là 2  H­C C­H : cộng hóa trị của H là 1Cộng hóa trị của H là 1Cộng hóa trị của C là 4Cộng hóa trị của C là 4Cho các hợp chất sau :SiF4 ; C2H4 ; H2S ; C2 H2 . .a. Viết công thức e, công thức cấu tạo của các hợp chất trên .b. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong mỗi hợp chất .Si­FFFF­CC H H H HC CHHHHHóa trị của Si là 4 ; của F là 1Hóa trị của C là 4 ; của H là 1SiFFFFCHHCHCCHSH HH­S­HHoá trị của S là 2 ; của H là 1Hóa trị của C là 4 ; của H là 1Vd : Phân tử SO2 : S+2 O S O O O = S OCông thức e Công thức cấu tạoIV.LIÊN KẾT CHO NHẬN (LIÊN KẾT PHỐI TRÍ ): ° Là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp e dùng chung chỉ do một nguyên tử đưa ra. ° Liên kết cho nhận được biểu diễn bằng dấu mũi tên °Điều kiện để có liên kết cho nhận là : ­ Nguyên tử cho đã đạt cấu hình bền của khí hiếm bằng các liên kết cộng hóa trị . ­ Nguyên tử nhận còn thiếu 2e ở lớp ngoài cùng.Góp chung eTóm tắt :Liên kết cộng hóa trịLiên kết cộng hóa trị không cưcLiên kết cộng hóa trị có cực Vd : Cl2Vd : HClHợp chấtĐơn chấtPhi kimPhi kimBÀI TẬP VỀ NHÀ : Bài 6, 8, 11 trang 36.Kính chúc quý thầy cô

File đính kèm:

  • pptCong_hoa_tri.ppt
Bài giảng liên quan