Bài giảng Bài 22. Clo (tiết 2)

1. Tác dụng với kim loại

- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.

- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:

2Na + Cl2 → 2NaCl

+ Cu tác dụng với Cl2

Cu + Cl2 → CuCl2

+ Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 22. Clo (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 22. CloI . Tính chất vật lýII. Tính chất hóa họcIII. Trạng thái thiên nhiênIV . Ứng dụngV. Điều chếClO17Cl[Ne]3s23p5VỊ TRÍ TRONG BẢNG HỆ THÔNG TUẦN HOÀN 35,453.16SỐ HIỆU KÍ HIỆUHÓA HỌCTÊN NGUYÊN TỐ-1 , +1 , +3 , +5 , +7NGUYÊN TỬ KHỐIĐỘ ÂM ĐIỆNCẤU HÌNHELECTRONSỐ OXI HÓAI . Tính chất vật lý- Khí màu vàng lục, mùi xốc, độc;- Nặng gấp 2,5 lần không khí;- Tan trong nước;- Dung dịch Cl2 có màu vàng nhạt;- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.II. Tính chất hóa học+ Trong hợp chất với F hoặc O, Cl có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7);+ Trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số oxi hóa là 1.+ Có khuynh hướng nhận thêm 1e- để thành ion Cl¯Vì vậy, tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh+ Liên kết trong phân tử Clo là liên kết cộng hóa trị không phân cực 1. Tác dụng với kim loại- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:2Na + Cl2 → 2NaCl+ Cu tác dụng với Cl2Cu + Cl2 → CuCl2+ Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl32Fe + 3Cl2 → 2FeCl3Đối với kim loại có nhiều số oxi hóa, Clo khử kim loại đến mức oxi hóa cao nhất như Sắt có hai số oxi hóa Fe2+và Fe3+,khi phản ứng với Clo chỉ cho Fe3+Phương trình phản ứng: 2Fe0 +3Cl20 = 2FeCl3-12. Tác dụng với hydro +===> Cl2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và kim loại3. Tác dụng với nước 0Cl2 + H2O + + Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử+ HClO là axit yếu nhưng có tính oxi hóa mạnh nên nước Cl2 có tính tẩy màu.III. Trạng thái thiên nhiênCl2 có 2 đồng vị bền: , - Ở dạng hợp chất: chủ yếu là NaCl, cacnalit KCl.MgCl2.6H2O, HCl có trong dịch vị dạ dày người và động vậtIV . Ứng dụng- Dùng diệt trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng sợi, vải, giấy;- Sản xuất các hợp chất hữu cơ;- Dùng sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng như nước Javen (NaCl+NaClO+H2O), clorua vôi (CaOCl2+H2O)+, HCl, KClO3 V. Điều chế1. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm- MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O- 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 +KCl +5Cl2 + 8H2O2. Sản xuất Cl2 trong công nghiệp- 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2Bông tẩm dd NaOHSx clo trong PTNSX clo trong CN

File đính kèm:

  • pptBai_22_Clo.ppt
Bài giảng liên quan