Bài giảng Tiết 38 - Bài 22: Clo

- Cu tác dụng với Cl2

 Cu + Cl2 → CuCl2

- Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3

 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 38 - Bài 22: Clo, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN BUỔI TẬP GIẢNGKIỂM TRA BÀI CŨCÂU 1: Nhóm halogen ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn? Kể tên các nguyên tố nhóm halogen?b) Lôùp electron ngoaøi cuøng cuûa nguyeân töû caùc nguyeân toá halogen coù ñaëc ñieåm gì gioáng nhau?CÂU 2: Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố halogen là gì? Tính chất đó biến đổi như thế nào từ flo đến iot? Tại sao lại có sự biến đổi như vậy?BÀI GIẢNG MÔN HOÁ HỌC 10Bài 22: CloGVHD: ĐẶNG CÔNG THIỆUSV: PHẠM XUÂN CHỢTIẾT 38- Tr­íc b¹n lµ lä ®ùng Clo. Theo b¹n Clo ë thÓ g×? Cã mµu g×? Lä ®ùng Clo Ngoµi c¸c tÝnh chÊt vËt lÝ quan s¸t ®­îc, clo cßn cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo ? (mïi, dCl2/KK , tÝnh tan trong n­íc & trong các dung môi khác).- Khí màu vàng lục, mùi xốc, độc.- Tan trong nước.- Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.- Dung dịch Cl2 có màu vàng nhạt.- Nặng gấp 2,5 lần không khí.I . Tính chất vật lý Giá trị độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố nhóm A theo Pau – linh. Chu kì / Nhóm IAIIAIIAIVAVAVIAVIIA1H2,202Li0,98 Be1,57 B2,04C2,55N3,04O3,44F3,983Na0,93 Mg1,31Al1,61Si1,90P2,19S2,58Cl3,164K0,82 Ca1,00Ga1,81Ge2,01As2,18Se2,55Br2,965Rb0,82 Sr0,95 In1,78Sn1,96Sb2,05Te2,1I2,666Cs0,79 Ba0,89 Tl1,62Pb2,33Bi2,02Po2,0At2,2ll.TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC- Trong hợp chất với F hoặc O, Cl có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7);- Trong hợp chất với các nguyên tố khác clo có số oxi hóa là 1.- Có khuynh hướng nhận 1e để thành ion Cl¯- Vì vậy, tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh.- Na nóng chảy cháy trong khí Cl2 với ngọn lửa màu sáng chói tạo ra NaCl:	2Na + Cl2 → 2NaCl- Cu tác dụng với Cl2	Cu + Cl2 → CuCl2- Fe tác dụng với Cl2 tạo khói màu nâu là FeCl3	2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3- Tốc độ phản ứng nhanh, tỏa nhiều nhiệt.1. Tác dụng với kim loại2. Tác dụng với hyđro + → 2 Cl2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 và kim loại.Cl2 + H2O - Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử+3. Tác dụng với nước- Clo có mấy đồng vị? Clo tồn tại ở dạng hợp chất hay đơn chất, đó là những đơn chất hay hợp chất nào? Vì sao trong tự nhiên Clo tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất? III. Trạng thái thiên nhiên- Ở dạng hợp chất: chủ yếu là NaCl, cacnalit KCl.MgCl2.6H2O, HCl có trong dịch vị dạ dày người và động vật.- Cl2 có 2 đồng vị bềnDung dịch Clo làm sạch hồ bơi Clo? Nêu các ứng dụng của cloĐiều chế nhựa PVC, chất dẻo,chất màu,cao suĐiều chế nước Gia ven, clorua vôi, Tẩy trắng vải, sợi, bột giấyKhử trùng nước sinh hoạt1. Điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm:V. Điều chếMnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 +KCl +5Cl2 + 8H2OĐể giữ HCl và hơi nước cần dẫn khí clo qua lần lượt các bình rửa khí chứa dd NaCl & H2SO4 đặc.t02NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 2. Sản xuất Cl2 trong công nghiệpV. Điều chếđpddmnV. Củng cố, dặn dò:1. Củng cố:a. Các em nhắc lại: _ Tính chất vật lí của clo._ Tính chất hóa học của clo._ Nêu phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.b. Các em làm bài tập1,2 SGK/101Củng cốCloTính chất hoá học cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh.clo có thể là chất khử khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh.V. Củng cố, dặn dò:2. Dặn dò:_ Các em về nhà ôn lại bài học hôm nay._ Làm các bài tập còn lại trong SGK._ Xem trước nội dung :Bài 23: HIDROCLORUA_AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUACÁM ƠN THẦY CÔ & CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

File đính kèm:

  • pptclo.ppt
Bài giảng liên quan