Bài giảng Luyện tập cấu tạo nguyên tử

Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử

 (A) 1s2 2s2 2p6 3s1

 (B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định

a/ Tên nguyên tố

b/ Xác định loại nguyên tố

c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên biết A có 12 notron , B có 16 notron

d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Luyện tập cấu tạo nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TỔ HOÁ HỌC Chào các Em !!!Nguyên tử Hạt nhânVỏ ngtửûProtonNơtronK. lượng 1uK. lượng 1uĐ.tích 0electronK. lượng rất nhỏĐ.tích 1-Đ.tích 1+13245678910115635693568935611893561011893567101189356Cấu trúc vỏ nguyên tửLớp (e)Lớp 1 (K)Lớp 2(L)Lớp 3 (M)Lớp 4(N)1 Phân lớp s2 Phân lớp s,p3 Phân lớp s,p,d4 Phân lớp s,p,d,d1s2(2e)2s2,2p6(8e)3s2,3p6,3d10(18e)4 Phân lớp s,p,d,fCấu hình e1S,2S,2P,3S,3P,4S,3d,4P,5SCâu 1: Nêu biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa các loại hat cơ bản ? Z = Số Đv Đt Hạt Nhân = Số P = Số E =Số Thứ Tự Câu 2: Khái niệm nguyên tố hóa học ?* Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhânCâu 3: Khái niệm đồng vị? * Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số p nhưng khác nhau về số notron do đó số khối A của chúng khác nhau Khán giảBài tậpCâu1. Cho nguyên tử 2040Ca + Tìm số p, n ,e, A, STT, N +Tìm khối lượng nguyên tử ?+Xác định loại nguyên tố ? Đáp án + Số P = 20 (p)+ Số e = 20 (e)+ Số N = 40 - 20 = 20 (n)+ STT = 20 + Khối lượng : = 20u + 20u = 40 u + Z = 20 : 1s2 ..... 3p6 4s2 => Kim loại Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử (A) 1s2 2s2 2p6 3s1 (B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định a/ Tên nguyên tố b/ Xác định loại nguyên tố c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên biết A có 12 notron , B có 16 notron d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-Đáp án Cấu hình của một nguyên tử (A) 1s2 2s2 2p6 3s1 (B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4a/ Tên nguyên tố (A) Z = 11 => Na 	 (B) Z = 16 => Sb/ Na : Kim loại (Có 1e lớp ngoài cùng) S : Phi kim : ( Có 6e lớp ngoài cùng ) c/ A : N = 12 + 11 = 23 => 1123Na B : N = 16 + 16 = 32 => 1632S d/ Cấu hình điện tử của A+ : 1s2 2s2 2p6 Cấu hình điện tử của B2- :1s2 2s2 2p6 3s23p6Câu3 Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91 .Brôm có hai đồng vị . Biết Br (79 ) chiếm 54,5 % . Tính khối lượng của nguyên tử Br còn lại ?Giải. - % tồn tại của 79Br là :54.4% => % tồn tại ABr là 45.6%Áp dụng công thức : M = 79,91 = (54.4 * 79 + 45.5*A)/ 100 => A = 81 => Khối lượng 81Br là 81u Câu 4 Tổng số hạt trong một nguyên tử là 155 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt . Tìm P, E, N , A? Viết cấu hình của nguyên tố ? Xác định loại nguyên tố ? Viết kí hiệu nguyên tử ? Giải : Ta có : E + P +N = 155 => 2Z + N = 155Mặt khác : P + E – N = 33 2Z - N = 33Hệ : 	 2Z + N = 155	 N = 	 2Z - N = 33 => Z = Câu1 Nguyên tử cĩ cấu tạo như thế nào?a/Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electronb/ Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electronc/ Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âmd/ Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âmHãy chọn phát biểu đúng nhất của cấu tạo nguyên tử trên đây.Câu 2: Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Za/ Số electron của nguyên tửb/ Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tửc/ Số proton trong hạt nhând/ Số nơtron trong hạt nhâne/ Khối lượng của nguyên tửKhán giảCâu 5/ Cho cấu hình ngoài cùng . 3 dx 4s1 . a/ Giá trị x có thể bằng bao nhiêu ? Giải thích ?b/ Viết các cấu hình tương ứng với các giá trị x ?Xác định loại nguyên tố ?Đáp án: Nguyên tử sẽ có cấu hình bền khi các phân lớp của nó dạt được cấu hình bão hòa số điện tử hoặc bán bão hòa số điện tử Vd: ĐÚNG RỒI HOAN HÔGiỏi lắm

File đính kèm:

  • pptHoa_10Luyen_tap_cau_tao_nguyen_tu.ppt
Bài giảng liên quan