Bài giảng Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm (tiết 2)
IV. ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế :
1) ứng dụng
2) Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, KLK ch? tồn tại ở dạng hợp chất
(vd: trong nước biển chứa một lượng rất lớn NaCl )
XIN CHÀO QUÍ THẦY Cễ VÀ CÁC EM THAM DỰ TIẾT HỌC NÀYChương 6: Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất Vị trí , cấu tạoTính chất hoá họcTính chất vật lýKLKứng dụng, TTTN, Đ.chếA. KIM LOại kiềmI. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tửKLK thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: Liti(Li), natri(Na), kali(K),rubidi(Rb), xesi(Cs), franxi(Fr)? Hãy viết cấu hình electron nguyên tử: Li(Z=3),Na(Z=11),K(Z=19)Cấu hình electron nguyên tử: Li: [He] 2s1; Na:[ Ne] 3s1 ; K: [Ar] 4s1 ; Rb:[Kr] 5s1; Cs: [Xe] 6s1 => ( [Khí hiếm] ns1 )? Em hãy nhìn vào bảng tuần hoàn và cho biết vị trí, tên các nguyên tố KLK?II. Tính chất vật lý:Nguyên tốt0sụi (0C)t0nc(0C)D (g/cm3)Độ cứngLi13301800,530,6Na829980,970,4K760640,860,5Rb688391,530,3Cs690291,900,2Nhìn vào bảng dưới đây, em hãy nhận xét về nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, độ cứng của KLK ?KLK có màu trắng bạc và có ánh kim , dẫn điện tốt, t0sôi , t0nc, độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏHãy giải thích tại sao KLK có t0sôi , t0nc ,độ cứng thấp, khối lượng riêng nhỏ ?Do KLK có mạng lưới tinh thể lập phương tâm khối, cấu trúc tương đối rỗng, Các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếuIII. Tính chất hoá họcTính khử rất mạnh :M M+ + e 1/. Tác dụng với phi kima) Với Oxi2Na + O2 →4Na + O2 →o4Na + O2 → 2Na2O (natri oxit)+1o2Na + O2 → Na2O2(natri peoxit)+1o-1b) Với clo2Na + Cl2 →o2Na + Cl2 → 2NaCl+1o2) Tác dụng với axitNa + HCl → 2NaCl + H2M + 2H+ M+ + H2 o+1Phản ứng rất mãnh liết, gây nổ nguy hiểm3) Tác dụng với nước: Na + H2O → 2NaOH + H2 Do đó để bảo quản KLK, nười ta ngâm chìn chúng trong dầu hoả0+1+100+1IV. ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế : Sgk/T. 1081) ứng dụng2) Trạng thái tự nhiên:Trong tự nhiên, KLK chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (vd: trong nước biển chứa một lượng rất lớn NaCl)3) Điều chế kim loại kiềm:Nguyên tác:M+ + e MPhương pháp:Điện phân nóng chảyKhử các ion kim loại kiềmNa núng chảyMXMOHMXđpncM + X2MOHđpncM +O2 +H2O2NaClđpnc 2Na + Cl2NaBÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử KLK là:A. ns1B. ns2C. ns2 np1D. (n-1)dx nsyBài 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation nào sau đây?A. Ag+B. Na+C. K+D. Li+Bài 3: Cho m gam kim loại Na tác dụng với 200 ml dd HCl 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H2(đkc)Tính m?A. 2,3gB. 4,6 gC. 6,9 gD. Đáp số khácChõn thành cỏm ơn cỏc thầy cụ & cỏc em học sinh
File đính kèm:
- Kim_loai_kiem.ppt