Bài giảng Bài 25 - Tiết 40: Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp ứng dụng của oxi

+ Phản ứng a , b , d là phản ứng hoá hợp vì sản phẩm là một chất duy nhất còn chất tham gia là hai chất .

+ Phản ứng b , c , d là sự oxi hoá vì các chất trên đã tác dụng với khí oxi .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 25 - Tiết 40: Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp ứng dụng của oxi, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: Hoá Học lớp 8Người dạy: Trần Thị Phan AnhCõu 1 :Sự oxi hoỏ là gỡ ? Phản ứng hoỏ hợp là gỡ? Với mỗi khỏi niệm lấy một phương trỡnh minh hoạ .Cõu 2: Chữa bài tập 2 tr 87 sgkDựa vào hỡnh vẽ 4.4 trang 88 sgk, hóy kể ra những ứng dụng của oxi mà em biết trong cuộc sống . - Khớ oxi duy trỡ sự sống của người và động vật. - Trong mụi trường làm việc thiếu khớ oxi con người cần phải dựng bỡnh đựng khớ nộn oxi để thởThụng tin: Mỗi giờ, mỗi người lớn hớt vào khoảng 0,5 m3 khụng khớ, cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxi. Như vậy mỗi người một ngày đờm cần khoảng 0,8 m3 oxi và thải ra khoảng 0,4 m3 khớ cacbonic. ? Tại sao khi nhốt con dế mốn vào một lọ nhỏ rồi đậy nỳt sau một thời gian con dế sẽ chết dự cú đủ thức ăn .SƠ ĐỒChất dinh dưỡng + O2 Năng lượng + CO2 + H2OTế bàoDuy trỡ sự sống của cơ thể Hóy so sỏnh nhiệt độ toả ra của cỏc nhiờn liệu chỏy trong khớ oxi và trong khụng khớ ?BÀI TẬP Hóy dự đoỏn hiện tượng xảy ra và giải thớch hiện tượng đú khi cho một cõy nến đang chỏy vào một lọ thuỷ tinh rồi đậy nỳt kớn . - Nhiệt độ toả ra của cỏc nhiờn liệu chỏy trong khớ oxi lớn hơn rất nhiều so với chỏy trong khụng khớ .- Con người tận dụng nhiệt toả ra để dựng trong sản xuất (luyện gang thộp ,hàn cắt kim loại), chế tạo hỗn hợp nổ, dựng trong tờn lửa tàu vũ trụ, trong giao thụng vận tải, trong đời sống hằng ngày.- Khớ oxi duy trỡ sự chỏy của cỏc chất ? Con người đó tận dụng nhiệt toả ra của nhiờn liệu chỏy trong khớ oxi trong thực tế cuộc sống ở những lĩnh vực nàoCThổi khụng khớ đó làm giàu oxi vàsấy núng tại ~ 900oCCOCOCO2000oC1200oC700oC200oC - Khớ oxi duy trỡ sự sống của người và động vật. - Trong mụi trường làm việc thiếu khớ oxi con người cần phải dựng bỡnh đựng khớ nộn oxi để thở Nhiệt độ toả ra của cỏc nhiờn liệu chỏy trong khớ oxi lớn hơn rất nhiều so với chỏy trong khụng khớ .- Con người tận dụng nhiệt toả ra để dựng trong sản xuất (luyện gang thộp ,hàn cắt kim loại), chế tạo hỗn hợp nổ, dựng trong tờn lửa tàu vũ trụ, trong giao thụng vận tải, trong đời sống hằng ngày.- Khớ oxi duy trỡ sự chỏy của cỏc chất Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoỏ hợp, phản ứng nào là sự oxi hoỏ . Giải thớch .c. C4H10 + ?.... ------> CO2 + ?....a. ?... + Cl2 -----> AlCl3d. O2 + ?.... -----> N2O5 b. Mg + ?... -----> MgOphiếu học tậpa, + Cl2 AlCl3Al232 b, Mg + MgOc, C4H10 + CO2 +d, O2 + N2O5O2O222455 22H2ON2?...?...?....?....?....+ Phản ứng a , b , d là phản ứng hoá hợp vì sản phẩm là một chất duy nhất còn chất tham gia là hai chất .+ Phản ứng b , c , d là sự oxi hoá vì các chất trên đã tác dụng với khí oxi . Đốt chỏy 2,4g magiờ trong bỡnh chứa 3,2 g khớ oxi tạo thành magiờ oxit (MgO) a. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra b. Tớnh khối lượng MgOYêu cầu : Các nhóm thảo luận và thống nhất kết quả trong nhóm sau đó cử đại diện nhóm báo cáo kết quả.Thời gian thảo luận trong nhóm là 7 phút .bài tập nhóm Ta có tỷ lệ < suy ra khí oxi còn dư , magiê tác dụng hết a, Phương trình phản ứng : 2 Mg + O2 2MgOSố mol Mg là : b, Số mol O2 là : Theo phương trình : n MgO = n Mg = 0,1 mol m MgO = n . M = 0,1 . 40 = 4 g Luật chơi :Cú 5 cõu hỏi lựa chọn, với từng cõu hỏi mỗi cỏ nhõn trong lớp trả lời vào bảng, nếu đỳng thỡ mới được chơi tiếp cõu sau, nếu cỏ nhõn nào trả lời sai thỡ sẽ bị thu bảng lại và phải dừng cuộc chơi. Sau 5 cõu hỏi lựa chọn học sinh nào cũn lại sẽ giành chiến thắng, (Sau khi nghe đọc yờu cầu của cõu hỏi và quan sỏt cỏc phương ỏn lựa chọn , mỗi cỏ nhõn cú 10 giõy suy nghĩ và ghi sự lựa chọn của mỡnh vào bảng cỏ nhõn.)3254132541Cõu1: Sự oxi hoỏ là:Sự tỏc dụng của đơn chất với khớ oxiB . Sự tỏc dụng của hợp chất với khớ oxiC. Sự tỏc dụng của khớ oxi vớI một chất là sự oxi hoáC. Sự tỏc dụng của khớ oxi vớI một chất là sự oxi hoáCõu 2: Hợp chất tạo bởi nguyờn tố B cú hoỏ trị (III) với oxi cú cụng thức là :	a. BO	b. B2O3	c. B3O2	 B2O3Cõu 3 : Phương trỡnh hoỏ học đỳng là : 	a. H2 + O2 2H2O 	b. H2 + O H2O	c. 2H2 + O2 2H2Oc. 2H2 + O2 2H2OCõu 4 : Số mol của 7,1 g nguyờn tử Clo là: 	a. 0,1 	b. 0,2 	b. 0,3	b. 0,2Cõu 5: Cho phương trỡnh hoỏ học sau: 4B + 3O2 2B2O3 Biết: Số mol O2 = 0,075; khối lượng của B là 2,7g thỡ B là nguyờn tố nào sau đõy: 	a. Al 	b. Mg 	c. Ag	a. Al0012345678910-Tính thể tích khí mê tan CH4 trong 1 m3 khí : x 1 = 0,98 ( m3) = 980 (dm3 ) = 980 (lít)-Tính số mol CH4 Viết phương trình phản ứng : Theo phương trình phản ứng tính số mol oxi từ đó tính thể tích khí oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn )Bài tập về nhà : Bài 3 , 4 , 5 sgk trang 87Hướng dẫn bài tập 3 sgk trang 87Một số hình ảnh minh hoạ 

File đính kèm:

  • ppttiet_40_su_oxi_hoaphan_ung_hoa_hopung_dung_cua_oxi.ppt
Bài giảng liên quan