Bài giảng Bài 26: Oxit (tiết 4)

 Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :

 a) P (V) và O ; b) Ca và O

 c) Na và O ; d) C (IV) và O.

Bài tập 3: Lập công thức oxit của hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 26: Oxit (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
häc tËph¨ngsayx©ydùnglíp®uatµig¾ngsøcgiópnons«ngChaøo möøng quyù thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh veà tham döï hoäi thi giaùo vieân daïy gioûi caáp huyeän naêm hoïc 2014-2015!KIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các PTHH sau?1/ Cu + O2 2/ Na + O2 3/ P + O2 4/ S + O2 t0t0t0CuO22t0Na2O42P2O542SO25IIIIIIIVIIIVIICác chất : CuO, Na2O, P2O5, SO2. Hãy cho biết:+ Những chất trên là đơn chất hay hợp chất? Được tạo bởi mấy nguyên tố hóa học?+ Những chất trên đều có chung nguyên tố hóa học nào?OOOOBÀI 26OXITGhi bài khi xuất hiện biểu tượng  Oxit là gì?I. KHÁI NIỆM: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi.Bài tập 1: Trong các chất sau: Na2O ; Ba(OH)2; FeS ; SO3 ;CaSO4 ; Fe3O4 chất nào thuộc loại oxit?Đáp án: Oxit là: Na2O, SO3, Fe3O4Vì sao Ba(OH)2; CaSO4; FeS không phải là oxit?Tiết 40: ÔXITVD: CuO, Na2O, P2O5, SO2 .Al2O3HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXITCuOFe2O3 CaOII. CÔNG THỨC:Nêu lại quy tắc hoá trị tạo bởi hợp chấtGọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit.Công thức chung của oxit: MxOyTiết 40: ÔXITQuy tắc hoá trị: x.a = y.bVậy theo em CTHH của oxit được viết như thế nào? Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau : a) P (V) và O ; b) Ca và O c) Na và O ; d) C (IV) và O.Bài tập 3: Lập công thức oxit của hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng.THẢO LUẬN: 3 PHÚTAxByabCaO Na2O SO2 P2O5SO3CO2 MgOFe2O3OXITOxit tạo bởi phi kim và oxiCaO Na2O SO2 P2O5SO3.CO2MgO Fe2O3Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:Oxit tạo bởi kim loại và oxiIII. PHÂN LOẠI Tiết 40: ÔXITSO3.Oxit axit Axit tương ứngCO2H2CO3 ( Axit cacbonic)SO2H2SO3 ( Axit sunfurơ )SO3H2SO4 ( Axit sunfuric ) P2O5H3PO4 ( Axit photphoric)Một số oxit axit thường gặpChú ý : Với các oxit như CO, NO . là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứng1. OXIT AXIT Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axitVậy oxit axit là gì?Mét sè Oxit baz¬ Oxit baz¬Baz¬ t­¬ng øngNa2ONaOH (Natri hi®roxit)CaOCa(OH)2 (Canxi hi®roxit)Fe2O3Fe(OH)3 (S¾t (III) hi®roxit)Mg(OH)2 ( Magiª hi®roxit)MgOChó ý : Víi oxit nh­ Mn2O7; CrO3; Cr2O7 lµ oxit kim lo¹i nh­ng lµ oxit axit v× kh«ng cã baz¬ t­¬ng øng mµ cã axit t­¬ng øng2. OXIT BAZƠ Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơVậy oxit bazơ là gì?K2O ZnO : Kali oxit: Kẽm oxitThí dụ:FeO: Sắt (II) oxit: Sắt (III) oxitIIIIITên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hoá trị) + oxitMgO : Magie oxitCuOI: Đồng (II) oxit1. Tên oxit kim loại:Fe2O3Cu2OII: Đồng (I) oxitIV. ĐỌC TÊN:Tiết 40: ÔXIT2. Tên oxit phi kim: Ví dụ: 	SO2	P2O5: Lưu huỳnh đi oxit (khí sunfurơ) : Đi photpho penta oxitTên gọi: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxitCác tiền tố chỉ số nguyên tử :1: mono (thường không đọc)2: đi 	3: tri 	4: tetra5: penta 	CO : Cacbon: Đinitơ trioxit: Đinitơ pentaoxitN2O3N2O5mono oxit MxOyTên oxit: tên ntố + oxitKhái niệmTrong mỗi hộp màu có 1 oxit khác nhau, em hãy mở hộp màu em thích xem đó là oxit axit hay oxit bazơ, rồi đọc tên chất đó? Trò chơiOxit axitĐiphotpho pentaoxitP2O5Trò chơiOxit axitSO3Lưu huỳnh trioxitTrò chơiOxit axitCO2Cacbon đioxit (khí cacbonic) Trò chơiOxit bazơCuOĐồng (II) oxitTrò chơiOxit bazơFe2O3Sắt (III) oxitTrò chơiOxit bazơCaOCanxi oxitTrò chơiHướng dẫn học ở nhà- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 91.- Nghiên cứu trước bài 27: “ Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy” + Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (PTN) người ta dùng những hóa chất nào? Đặc điểm của những hóa chất đó?. + Xem kĩ các phương trình điều chế khí oxi trong PTN? + Có mấy cách thu khí oxi trong PTN? Giải thích cách thu. + Phản ứng phân hủy là gì?CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺCHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT

File đính kèm:

  • ppttiet 40 oxit hoa hoc 8.ppt
Bài giảng liên quan