Bài giảng Bài 26: Xicloankan
II- TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lý
- Từ xiclopropan đến xiclohexan đều không màu, không tan trong nước, tan được trong dung môi hữu cơ
- Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo phân tử lượng
Bài 26. XICLOANKANI- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁPII- TÍNH CHẤTIII- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGI- CẤU TRÚC ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP1- Cấu trúc của một số monoxicloankan+ Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng+ Xicloankan có 1 vòng là (mono)xicloankan + Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan+ Công thức chung : CnH2n (n 3)Ví dụ :C3H6 xiclopropan C4H8 xiclobutan C5H10 xiclopentan C6H12 xiclohexan2- Đồng phân và cách gọi tên+ Đánh số sao cho số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất+ Số chỉ vị trí-tên nhánh xiclo+tên mạch chính +ANXiclopropanXiclopentan1,2-dimetylxiclobutan Xiclohexan1,2-dimetylxiclopropan1212Không chọnChọnXiclohexanmetylxiclopentan1,1,2-trimetylxiclopropan 1321231,2-dimetylxiclobutan321Ví dụ:ChọnKhông chọnII- TÍNH CHẤT1. Tính chất vật lý - Từ xiclopropan đến xiclohexan đều không màu, không tan trong nước, tan được trong dung môi hữu cơ- Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần theo phân tử lượng 2. Tính chất hóa học 2.1. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan + H2 CH3CH2CH3 propan Ni,800C+ Br2 (khan) BrCH2-CH2-CH2Br 1,3-đibrompropan + HBr CH3CH2CH2Br1-brompropan+ Xiclobutan chỉ cộng với H2:+ H2 CH3CH2CH2CH3n-butan+ Chú ý: Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.Ni,t0C 2.2. Phản ứng thế.+ Cl2 + HClCl cloxiclopentanaskt+ Br2 Br + HBrt0bromxiclohexan2.3. Phản ứng oxi hóaCnH2n + O2 n CO2 + n H2OC6H12 + 9 O2 6 CO2 + 6 H2OIII- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG1. Điều chế+ Tách từ quá trình chưng cất dầu mỏ+ Điều chế từ ankan2. Ứng dụng-Làm nhiên liệu, làm dung môi, nguyên liệu điều chế các chất khác CH3[CH2]4CH3 + H2 t0,xt
File đính kèm:
- Bai_26_Xicloankan.ppt