Bài giảng Bài 29: Oxi - Ozon (tiếp theo)

1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

* Nguyên tắc:

Phân hủy những hợp chất giàu oxi và ít bền với nhiệt: KMnO4, KClO3

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 29: Oxi - Ozon (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP THÀNH PHỐMÔN HÓA HỌC Năm học 2009 - 2010Líp 10 GV : Phạm Thị Mai TrangBài 29OXI - OZONCHƯƠNG 6: OXI - LƯU HUỲNHTrong tự nhiên Oxi có ở đâu?Ôxy là nguyên tố phổ biến nhất trênTrái Đất. Nó chiếm:+46,7% khối lượng của vỏ Trái Đất.+89% khối lượng các đại dương+21% theo thể tích bầu khí quyển Trái ĐấtA. OXI* Vị trí : Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p4Công thức phân tử:O2Công thức cấu tạo của O2 có thể viết là: O = OSHNT: 8 Chu kì : 2 Nhóm : VIAI. Vị Trí và cấu tạo Là chất khí không màu, không mùi, không vị. Khí oxi hơi nặng hơn không khí Oxi ít tan trong nước Oxi hóa lỏng ở – 1830CTính Chất Vật Lý* O có 6 e lớp ngoài cùng nên O + 2e  O2-Vậy oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học và có tính oxi hóa mạnh * O có độ âm điện lớn (3,44) chỉ kém F(3,98)Nhận xét:III. Tính chất hóa họcThí nghiệm: Fe cháy trong oxit0(oxit sắt từ)Tổng quát: O2 không phản ứng với các kim loại: Au, Pt, AgVí dụ :t04Na + O2	2Na2O2Cu + O2 	 2CuO 4Al + 3O2 	 2Al2O30-20-20-21. Tác dụng với kim loạiVí dụ:Thí nghiệm: Cacbon phản ứng với oxi (anhidrit photphoric) Chú ý: Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim trừ các halogen.4P + 5O2 	 2P2O5 S + O2	SO2Khí sunfurơ0-20-22.Tác dụng với Phi KimThí nghiệm:Rượu cháy trong khí oxiỨng dụng:CO và O2 lỏng làm nhiên liệu tên lửa Tỏa nhiều nhiệt Oxi có thể phản ứng với nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác.Ví dụ:2CO + O2 2CO2 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Ot0t00-23.Tác dụng với các hợp chấtDuy trì sự sống trên trái đất. Chu trình oxi trong tự nhiênIV. Ứng Dụng Của OXIOxi dùng trong y họccông nghiệp luyện gang thépHàn kim loạiNhiên liệu tên lửaO2Thợ lặnDu hành vũ trụY khoaCN hãa chÊt25%10%5%5%Hµn c¾t kim lo¹iThuèc næ, nhiªn liÖu tªn löa55%LuyÖn thÐpBiểu Đồ Về Ứng Dụng Của Oxi1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệmPhân hủy những hợp chất giàu oxi và ít bền với nhiệt: KMnO4, KClO32KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to2KClO3 2KCl + 3O2toMnO2* Nguyên tắc:V. Điều ChếChưng cất phân đoạnHóa lỏng không khíLoại bỏ CO2bằng cách cho khôngkhí đi qua dung dịch NaOHLoại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở nhiệt độ - 25°CN2ArO2Không khílỏngKhông khí khôkhông có CO2- 196°- 186°- 183°Từ không khíKhông khí2. Trong công nghiệpa. Chưng cất phân đoạn không khí lỏngb. Điện phân nước Có pha một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện2H2O 2H2 + O2®iÖn ph©ncatotanotTrong tự nhiên, oxi được tạo ra nhờ sự quang hợp của cây xanh	Phản ứng quang hợp: CO2 + H2O ¸nh s¸ng C6H12O6 + O2 Ozon là một dạng thù hình của oxiI. Tính chất: Khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng (mùi hăng) O3 tan trong nước nhiều hơn oxi. 1. Tính chất vật lýB. OZON Tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn oxiO2 + Ag	không phản ứng2. Tính chất hóa họcO3 có thể oxi hóa KI trong hồ tinh bột thành I2 làm xanh hồ tinh bột 2KI + O3 +H2O  I2 +2KOH +O2*Hình thành trong khí quyển khi có sự phóng điệnII. Ozon trong tự nhiên: Ozon có nhiều trong tầng bình lưu của khí quyển:3O2 2O3 Tia tử ngoạiChữa bệnh sâu răngSát trùng nướcLàm trong lành không khí O3Ngăn tia tử ngoại gây hạiIII. Ứng dụng: Tuy nhiên: O3 ở tầng thấp (nếu nồng độ quá cao) sẽ gây ngộ độc, khói mù quang hóa, mù lòa, ung thư...Như vậy:ozon vừa là chất bảo vệ vừa là chất gây gây hại. Hiện nay: Mét sè n¬i tÇng ozon bÞ thñng do « nhiÔm m«i tr­êng , ho¸ chÊt :CFC, NOx ,các Hydro cacbon...Lổ thủng lớn của tầng ozon trên bầu trời nam cựcNhư vậy: Chóng ta b¶o vÖ tÇng ozon lµ b¶o vÖ chÝnh mình.1. Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử thích hợpCấu hình electronNguyên tửA. 1s22s22p5a. ClB. 1s22s22p4b. SC. 1s22s22p63s23p4c. OD. 1s22s22p63s23p5d. FĐáp án: Ad, Bc, Cb, Da Củng cố2. Trong các dãy chất sau, dãy nào mà tất cả các chất tác dụng được với oxi? Đáp án:CBài tập: 3,4,6 (SGK) H2, Fe, Cu, Cl2. Zn, C, N2, Au. CO, H2, Fe, C. Na, Fe, Al, PtCHÚC CÁC EM HỌC TỐT !	Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c ®ång chÝ l·nh ®¹o, chuyªn viªn së GD - ĐT, BGĐ trung t©m vµ c¸c ®ång chÝ trong tæ chuyªn m«n ®· ñng hé vµ gióp ®ì t«i trong viÖc chuÈn bÞ vµ thÓ hiÖn bµi gi¶ng.	C¶m ¬n c¸c em häc sinh ®· gióp c« hoµn thµnh nhiÖm vô.O CHÖÕ123456Caâu 1Moät tính chaát vaät lyù cuûa oxi1KHONGMAUNANGHONKHISUNFUROPHOTPHOXANHNHATITTANCaâu 2So saùnh oxi vôùi khoâng khí23Caâu 3 Teân moät saûn phaåm cuûa oxi vaø phi kim trong baøi hoïc naøy4Caâu 4Ñôn chaát taùc duïng vôùi oxi trong baøi hoïc naøy6Caâu 6Tính tan cuûa oxi trong nöôùc5Caâu 5Maøu cuûa oxi loûngTHE ENDÑaùp aùn2. Trong các chất sau: KMnO4, Na2SO4, KClO3, HgO những chất nào có thể dùng để điều chế một lượng nhỏ O2?* KMnO4, KClO3

File đính kèm:

  • pptbai_29_Oxi_Ozon.ppt
Bài giảng liên quan