Bài giảng Bài 29: Oxi - Ozon (tiết 3)

 O có 6e lớp ngoài cùng, độ âm điện lớn,chỉ kém Flo

Dễ nhận thêm 2e khi tham gia phản ứng: O + 2e → O2-

=> Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh.

Trong hợp chất, oxi có số oxi hoá -2 (trừ OF2;Peoxit

 H2O2, Na2O2 .)

 

ppt40 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 29: Oxi - Ozon (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Chào mừng thầy cô đến dự tiết thao giảng dạy tốt lớp 10A10 ĐÂY LÀ CHẤT GÌ ?GỢI Ý 1: PHÂN TỬ KHÍ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 2 NGUYÊN TỬ.GỢI Ý 2:LÀ CHẤT KHÍ DUY TRÌ SỰ HÔ HẤP, SỰ CHÁY.NHÓM OXI - LƯU HUỲNHChương 6:Bài 29:OXINỘI DUNG BÀI HỌCI-VỊ TRÍ- CẤU TẠOII- TÍNH CHẤT VẬT LÝ- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIII- TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV -ỨNG DỤNGV- ĐIỀU CHẾA. OXII. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO1. Vị tríOxi ở ô thứ mấy, chu kì, nhóm nào?A. OXI1. Vị trí:Chu kì: 2STT: 8Nhóm: VIAVị trí O2. Cấu tạo:I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:..O:..O:-CTCT của O2- CT e củaO2Liên kết CHT không cựcO=OCấu hình electron của O: 1s22s22p4A. OXIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ,TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.- Hóa lỏng ở - 1830C.- d /kk = 32/29 = 1,1: hơi nặng hơn không khí.1- TÍNH CHẤT VẬT LÝO2Oxi hóa lỏng ở -183oC có màu xanh da trời.2. Trạng thái tự nhiên:- Oxi có rất nhiều trong tự nhiên, nước, không khí(Khoảng 20% về thể tích), cơ thể người và động thực vật, một số loại Quặng- Trong töï nhieân Oxi coù ba ñoàng vò: - Oxi là sản phẩm của quá trình quang hợp của cây xanh TRONG TỰ NHIÊN OXI TỒN TẠI Ở ĐÂU ? 2. Trạng thái tự nhiên:Quặng Boxit Al2O3.2H2O Quặng Hematit Fe2O3 Nước( H2O)III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:HÃY NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI MÀ EM BIẾT. GIẢI THÍCH? O có 6e lớp ngoài cùng, độ âm điện lớn,chỉ kém Flo Dễ nhận thêm 2e khi tham gia phản ứng: O + 2e → O2- => Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh.A. OXIIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:Trong hợp chất, oxi có số oxi hoá -2 (trừ OF2;Peoxit H2O2, Na2O2.) Na + O2  to00+ 1- 2VD:+2-1Tác dụng với kim loại ( trừ Au , Pt): tạo oxit . Fe + O2  00- 2+8/3to (Natri oxit ) (Sắt từ oxit ) FeO,Fe2O3 Mg + O2  (Magie oxit )00+2-2to-1 2Na2O Fe3O4 2MgO 4 2 3 2 C.oxi hóa C.oxi hóa C.oxi hóaOxi là chất khử hay chất oxi hóa trong các phản ứng này .vì sao?TN: Natri tác dụng với OxiA. OXI2. Tác dụng với phi kim(trừ Halogen):Tạo ra oxit . C + O2  P + O2(dư)  S + O2  N2 + O2 2NOtoto3000oCCacbon đioxit (cacbonic)Lưu huỳnh đioxit (sunfurơ) Điphotpho pentaoxit Nitơ monooxit00+4-200+4-200+5-200+2-2 CO2 SO2 2P2O5 4 5 toC.OXI HÓA C.OXI HÓA C.OXI HÓA Trong tự nhiên khí O2 tác dụng vớiN2 tạo ra NO khi có sấm sét.TN: cacbon(than ) tác dụng với OxiA. OXIIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:2CO + O2  2CO2to+2+ 4- 2VD: C2H5OH + O2  - 2+4 Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ có tính khử.3. Tác dụng với hợp chất có tính khử:0to-20Ancol etylic (hay Etanol)Cacbon monooxit 2CO2 + 3 H2OSản phẩm ?Cacbon đioxit3TN:Ancol etylic tác dụng Oxi Những phản ứng mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử và tỏa nhiệt, trong đó oxi là chất oxi hóa. Kết luậnTác dụng kim loại(trừ Au, Pt)Tác dụng phi kim(trừHalogen)Tác dụng với hợp chất vô cơ, hữu cơ có tính khửIV. ỨNG DỤNG:Hãy nêu các ứng dụng ,lợi ích của oxi mà em biết?A. OXI. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật. . Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp..Caùc qúa trình: söï chaùy, söï hô hấp, söï thoái röõa xaùc ñoäng thöïc vaät  cuõng laø caùc quùa trình xaûy ra vôùi söï tham gia cuûa oxi.Sự hô hấpSự cháyTrong công nghiệp luyện kim loạiSự thối rữa xác động vật TRONG TỰ NHIÊN KHÍ OXI CÓ TÁC HẠI GÌ KHÔNG ?Ví dụ: Sự gỉ sét của sắt trong không khíTác hại hay gặp của Oxi là tạo gỉ sét với các Kim loạiCây xanhCO2O2Con người, động vậtvà các quá trình sản xuất công nghiệpTrong tựnhiênMối quan hệRừng là lá phổi xanh của trái đấtCần bảo vệ và trồng thêm nhiều cây xanh.55%25%10%5%5%Luyện thépCông nghiệp hoá chấtY khoaHàn cắt kim loạiThuốc nổ nhiên liệu tên lửaBiểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của oxi trong các ngành công nghiệp55%25%10%5%5%V. ĐIỀU CHẾ:A. OXI Nguyên tắc: Oxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt (KMnO4(rắn),KClO3(rắn))1/ Trong phòng thí nghiệm:KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O 2 ↑toto KClO3 → KCl + O 2 ↑Để thu được khí oxi ta dùng phương pháp đẩy nước : Úp ngược bình thu trong chậu nước, đưa ống dẫn khí vào bình,khí oxi sẽ đẩy nước ra ngoài và chiếm chỗ.2223a) Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng theo sơ đồ:Không khíKhông khí khô Không khí lỏngN2 ArO2Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOH.Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở -250c.Hoá lỏng không khí khôChưng cất phân đoạn -1960c -1860c -1830cV. ĐIỀU CHẾA. OXI2/ Trong công nghiệpThiết bị chưng cất phân đoạn oxia) Từ không khí:2/ Trong công nghiệpA. OXI2/ Trong công nghiệpb) Từ nước: Điện phân nước có hoà tan chất điện li như H2SO4 hoặc NaOH (để tăng tính dẫn điện của nước)	2H2O → 	 2H2 ↑	 + O2 ↑	 (cực âm) (cực dương) đpSơ đồ bình điện phân nướcOxi tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?Bài tập củng cốA. Na, Mg, Cl2, S.B. Na, Al, Br2, N2.C. Mg, Ca, S, C2H5OH.D. C, Au, S, Ca.CHỌN C O2 đóng vai trò là chất gì trong các phản ứng sau. Giải thích? a) 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O 4Fe(OH)3 b). 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 c) CH4 + 2O2 2H2O + CO2 tototo+2+3o-2-20-2+4-40-2+4Bài tập củng cố O2 là chất oxi hóa trong các phản ứng đó.Bài tập củng cố	 Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc). (cho K=39, Mn=55,O=16)Bài 29: OXI – OZONA. 86,5 gamB. 54,7 gamD. 53,7 gamC .63,2 gamCHỌN C	Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế được 4.48 lít khí oxi (Đktc). (cho K=39, Mn=55,O=16)nO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol) Pt: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2to 0,4 mol 0,2 mol mKMnO4 = 0,4 . 158 = 63,2 g chọn C Giải KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP !

File đính kèm:

  • pptbai_so2.ppt
Bài giảng liên quan