Bài giảng Bài 3: Amoniac
Câu hỏi: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào số oxihóa của nitơ:
A. Tăng B.Giảm C. Không thay đổi
Đáp án: Phản ứng 2,3,4,5 số OXH của nitơ tăng
Phản ứng 1 số OXH của nitơ không thay đổi
Đ3. AmoniacI. Cấu tạo phân tửCTPT :NH3 ( M = 17 )CT e: CTCT:Nhận xét: Trong phân tử NH3 nguyên tử N còn một cặp e không liên kết NH3 là phân tử phân cực II. Tính chất vật lý:Amoniac là khí không màu, mùi khai, xốc, nhẹ hơn không khí . Amoniac tan nhiều trong nước do tương tác giữa NH3 và H2O là những chất có phân tử phân cực mạnh III. Tính chất hoá học:1. Sự phân huỷ 2NH3 N2 + 3H2 - Qt0toC: 600-700, p thường2. Tác dụng với axit:HCl + NH3 = NH4Cl (Amoni clorua)Kết luận : Amoniac là một bazơ-3 0 +1 +2 +3 +4 +5NH33. Tác dụng với chất oxihoá: a) Tác dụng với O2NH3 + O2 N2 + H2O + Q4326t0-30 H H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl: H H. .. .. .. .. .. .+_* Khi có xúc tác:NH3 + O2 NO + H2Ot0xt564+24-32NO + O2 2NO2 b) Tác dụng với Cl2 NH3 + Cl2 HCl + N2Kết luận: NH3 có thể bị oxihóa bởi O2, Cl2 và oxit của một số kim loại.Vậy: NH3 cú tớnh khử NH3 + HCl NH4Cl236-30Câu hỏi: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào số oxihóa của nitơ: A. Tăng B.Giảm C. Không thay đổi1. NH3 + HCl NH4Cl2. 2NH3 N2 + 3H23. 4 NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O4. 4NH3 + O2 4 NO + 6 H2O5. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HClt0t08500CPtĐáp án: Phản ứng 2,3,4,5 số OXH của nitơ tăng Phản ứng 1 số OXH của nitơ không thay đổi-3-3-30-30-3 +2-30Túm tắtN2 + H2NH3+ OH–MuốiN2 + H2ON2 + HClt0+ H2O+ Cl2 + O2 t0, xt, Pt + O2, t0 + axitNO + H2OPhân tử NH3 phân cựcnên NH3 có tính khửPhân tử NH3 còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton nên NH3 tan tốt trong nướcTrong phân tử NH3 nitơ có số OXH -3 (số oxihóa thấp nhất của nitơ)nên NH3 có tính bazơCâu hỏi: Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp ABKết luận: Phân tử NH3 phân cực nên NH3 tan tốt trong nước Phân tử NH3 còn cặp electron tự do, có khả năng nhận proton nên NH3 có tính bazơ Trong phân tử NH3 ,nitơ có số OXH -3 (số oxihóa thấp nhất của nitơ) nên NH3 có tính khử.Bài 1. Viết cỏc PTPỨ theo sơ đồ sau : NH4NO2 N2 NH3 NH4Br NO CuO, t012354Đáp án: NH4NO 2 N2 + 2 H2ON2 + 3 H2 2 NH32NH3 + 3CuO N2 +3 Cu + 3H2O NH3 + HBr NH4BrN2 + O2 2NOt0t0, xt, Pt030000C H H : Cl + H : N : H H : N : H :Cl: H H. .. .. .. .. .. .+_Bài 2. Làm thế nào phõn biệt cỏc bỡnh khớ mất nhón sau : N2 , NO , NH3 .
File đính kèm:
- Hoa_8_Amoniac.ppt