Bài giảng Bài 30: Clo (tiết 1)

Phản ứng của nước clo và dd SO2 : xem video

Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng

 Cl2 + SO2 + H2O → 2 HCl + H2SO4

 (Có màu vàng) ( không màu)

Nêu một số phản ứng khác

 Cl2 + 2 FeCl2 → 2 FeCl3

 

 

 

pptx18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 30: Clo (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài Giảng Bài 30: CloNgười thực hiện: Bùi Thị Liên	Lớp: QHS- 2007- Hóa Học	Môn: PP – công nghệ dạy họcTrạng thái tự nhiênỨng dụngTính chất hóa họcTính chất vật lýVị trí, cấu tạo của CloCấu trúc của bài giảngMục tiêu bài dạyĐiều chếCác em biết gì về clo?Mục tiêuCho biết những tính chất đặc trưng của cloNhững ứng dụng và điều chế cloVị trí, cấu tạoVị trí của clo trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu tạo clo ( xem )KHHH: Cl ; Phân tử khối: 35,5 CTPT : Cl21.TÍNH CHẤT VẬT LÝQuan sát bình đựng khí clo, hãy nhận xét màu sắc của khí Clo?Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc và độc.Bổ SungCl2 nặng gấp 2,5 lần không khí.Cl2 tan trong H2O. Ở 20oC, một thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí Clo. Khí Clo mùi hắc, là khí độc ()2.1 Clo có tính chất của phi kim2.2.3 Tác dụng với các chất khử khácitle2.1.1 Tác dụng với kim loại2.1.2 Tác dụng với hidro add Title2.2 Các tính chất hóa học khác2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2.2.2 Tác dụng với muối của các halogen khác. add Title2.2.1 Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm dd 2.1. Clo có tính phi kim2.1.1 Tác dụng với kim loại Thí nghiệm Na + Cl2Quan sát thí nghiệm: xem video 	2Na + Cl2 → 2 NaCl Thí nghiệm Cl2 + Fe Quan sát thí nghiệm: Xem videoPTHH : 2 Fe + 3 Cl2→ FeCl3Một số phản ứng với kim loại khác như Cu, Al	 	Cl2 + Cu → CuCl2 	xem video	Cl2 + Al → AlCl3Clo oxi hóa hầu hết kim loại tạo thành muối clorua. Phản ứng xảy ra với tốc độ nhanh, tỏa nhiều nhiệt.Nhận xét: Clo phản ứng mạnh với hiđrô tạo thành khí hiđrô clorua. Quan sátthí nghiệm, nhậnxét, viết PTPU Xem videoH2 +Cl2 → HClk k k 2.1.2 Tác dụngvới hidroMột số nhận xét bổ sung1Nếu chiếu sáng mạnh hoặc hơ nóng phản ứng nhanh2Nếu tỉ lệ mol H2 :Cl2 = 1 :1 hỗn hợp nổ3Sản phẩm khí HCl tan trong nước, làm quỳ tím hóa đỏ4 Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối, clo oxi hóa chậm hiđroChú ýCl2 không phản ứng trực tiếp với oxi. Rút ra kết luận gì qua 2 TCHH trên về clo?Kết luậnClo là có tính chất hóa học của phi kim: tác dụng với hầu hết kim loại, tác dụng mạnh với hiđrô. Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.Tác dụng với nước và dd kiềm2.2.1 Tác dụng với muối halogen khác2.2.2 Tác dụng với các chất khử khác2.2.3Add Your Text2.2 Các tính chất hóa học khácTác dụng với nước và dd kiềm2.2. (Axit clohiđric)(Axit hypoclorơ)2.2.1.1 Tác dụng với nước : xem videoThôngTinBổSung(SGK)Phản ứng của clo với nước xảy ra theo hai chiều ngược nhau( phản ứng thuận nghịch)Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất: Cl2, HCl, HClO nên có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo. HClO có tính oxi hóa mạnh, làm mất màu quỳ tím sau khi hóa đỏ với HCl.2.2.1.1(Natri clorua)(Natri hipoclorit) Tác dụng với dung dịch kiềm: xem videoNước giavenNhận xét p.ứSản phẩm là nước Gia ven có tính tẩy màuClovừa thể hiên tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa2.2.1.2 Tác dụng với dung dịch kiềm: xem video2.2.1.22.2.1.2 Phản ứng clo với NaBr : Xem videoNêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng	Cl2 + 2 NaBr → 2 NaCl + Br2	Cl2 + 2 NaI → NaCl + I2	Cl2 + NaF → không phản ứng2.2.2Tác dụng với muối halogen khácNhận xétClo không oxi hóa được ion F- trong hợp chất muối floruaClo oxi hóa dễ dàng ion Br- , ion I- trong hợp chất muối bromua, iotuaTrong nhóm halogen, tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom và iot Phản ứng của nước clo và dd SO2 : xem videoNêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng	Cl2 + SO2 + H2O → 2 HCl + H2SO4	(Có màu vàng) ( không màu)Nêu một số phản ứng khác	Cl2 + 2 FeCl2 → 2 FeCl3 Tác dụng với các chất khử khác2.2.3 Kết luậnClo là có tính chất hóa học của phi kim: tác dụng với hầu hết kim loại, tác dụng mạnh với hiđrô. Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh3. Trạng thái tự nhiênTrữ lượng trong lớp vỏ trái đất, đứng thứ 11 trong tất cả các nguyên tố, và thứ nhất trong các halogenClick to add TitleTồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất, chủ yếu là muối cloruaKali clorua cũng phổ biến trong tự nhiên, có trong các khoáng vật như cacnalit KCl.MgCl2.6H2O và xinvinit NaCl.KCl quặng cacnalitquang-xinivit4. ứng dụng của clo5.1. Trong phòng thí nghiệm. Xem video. PTHH, nhận xét5.2 Trong công nghiệpĐiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.Thí nghiệm : Xem videoPhương trình hóa học 2NaCl + 2 H2O H2 + Cl2 + 2NaOHDùng để sát trùng, tẩy trắngLà nguyên liệu sản xuất chất vô cơ Là nguyên liệu sản xuất chất hữu cơ5. Điều chếMột số bài tập trắc nghiệmBài 1. Sục hết lượng khí clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 2,34 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04 molBài 2. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn : A. Tăng dần từ flo đến iot. B. Giảm dần từ flo đến iot.C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo. D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo.Bài tập SGK( tr 125)CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptxbai_clo_pp.pptx
Bài giảng liên quan