Bài giảng Bài 30: Lưu huỳnh (Tiếp theo)

III. t1. Tác dụng với kim loại và hiđro:

ính chất hoá học:

Fe + S ? FeS

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 30: Lưu huỳnh (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kính chào quý thầy, cô giáovà các em học sinh Kiểm tra bài cũHãy cho biết các dạng thù hình của Ôxi.So sánh tính chất hoá học của chúng.Dẫn ra ví dụ minh hoạ.Câu trả lời:Ôxi ( O2 )Ôzon ( O3)Tính ôxi hoáMạnhAg + O2 →khôngKI + O2 →khôngRất mạnh2Ag + O3 →Ag2O + O2 2KI + O3 + H2O → I2 + O2 + 2KOHBài 30Lưu huỳnhIAIIAIIIAIVAVA VIAVIIAVIIIABAÛNG HEÄ THOÁNG TUAÀN HOAỉN CAÙC NGUYEÂN TOÁ HOÙA HOẽC IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIBI. Vị trí ,cấu tạo nguyên tử : S (Z = 16) 	chu kì 3	nhóm VIA1s22s22p63s23p4	Lớp electron ngoài cùng: 6eII. tính chất vật lí :1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:1.Hai dạng thù hình của lưu huỳnhII. tính chất vật lí :1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí và cấu tạo phân tửNhiệt độTrạng tháiMàu sắcCấu tạo phân tử 4450CHơiDa camPhân tử nhỏ S6,.. S2,SPhân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau thành mạch vòng Mô hinh cấu tạo phân tử dạng mạch vòng của lưu huỳnh 445oCSự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏIII. Tính chất hoá học:S: 	Có 6e ở lớp ngoài cùng và còn obitan còn trốngĐộ âm điện : 2,52H2S-2 S0 S+4O2 S+6III. tính chất hoá học:1. Tác dụng với kim loại và hiđro:Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnhBột sắt tác dụng với bột lưu huỳnhBột sắt tác dụng với bột lưu huỳnhIII. tính chất hoá học:1. Tác dụng với kim loại và hiđro:Fe 	+ 	S 	→ FeSH2 	+ 	S 	→ H2SHg 	+ 	S	→ HgS0 0 +2 -2 0 0 +1 -2 -2 +2 0 0 Lưu huỳnh cháy trong ôxiIII. tính chất hoá học:1. Tác dụng với kim loại và hiđro:S	 	+ 	O2 	→ SO2S	 	+ 	F2 	→ SF60 0 +4 -2 0 0 -1 2. Tác dụng với phi kim khỏc :+6 Cỏc thứ khỏc Sản xuất H2SO4 Lưu húa cao su Chế tạo diờm SX chất tẩy trắng bột giấyChất dẻo ebonit Dược phẩm Phẩm nhuộm Chất trừ sõu và diệt nấm trong cụng nghiệpPirit(FeS2)Thạch cao ( CaSO4.2H2O)Muối chát (MgSO4.7H2O)Galen(PbS)Xphalerit(SnS)Khai thác lưu huỳnh :	Người ta dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất. Sau đó, lưu huỳnh được tách ra khỏi tạp chất. Phương pháp FraschBài tập:1. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử ?	A.Cl2, O3 S	C. Na, F2, S	B.Cl2, Br2, S	D. Na, Br2 O22.Hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ : S-2S0 	S+4 S+6 Xin chân thành cám ơn quý thầy,côgiáo và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_30_Luu_huynh.ppt
Bài giảng liên quan