Bài giảng Bài 25: Flo - Brom - Iot (tiết 2)

Câu 3. Chọn các phát biểu đúng ?

A. Flo và clo đều có thể có số ôxi hoá từ -1 đến +7.

B. Flo là chất chỉ có tính ôxi hoá và là phi kim mạnh nhất.

C. Tính ôxi hoá của F2 mạnh hơn Cl2, nên F2 có thể đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

D. Tính axit của HF yếu hơn của HCl.

E. Để phân biệt dung dịch NaF với dung dịch NaCl ta có thể dùng AgNO3

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 25: Flo - Brom - Iot (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kớnh chào quý thầy cụvà cỏc em học sinhKiểm tra bài cũ:1)Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (ghi rừ điều kiện nếu cú) khi cho clo lần lượt tỏc dụng với: Fe, H2, H2O Xỏc định vai trũ của clo trong mỗi phản ứng?2)Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng:a) HCl + MnO2 b) NaCl + H2O đpddcú màng ngănBài 25: Flo - Brom - Iot(Tiết 1)Kớ hiệu húa họcNguyờn tử khốiSố hiệu nguyờn tửCấu hỡnh electronVị trớĐộ õm điệnCụng thức CTPT: F2 , CTCT: F - FF1991s22s22p5Chu kỡ 2, nhúm VIIAI - Flo3,98lớn hơn của clo (3,16)I - Flo1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên Mẫu quặng florit CaF2 Mẫu quặng criolit Na3AlF6 2. Tính chất hóa học: F2 tác dụng với Fe F2 tác dụng với MgPhiếu học tậpCâu 1. Nhóm chất nào sau đây tác dụng được với F2 ?A. Na, Mg, N2, P.	B. Fe, Au, H2, S, H2O.C. Pt, Al, O2.	D. H2, Ag, O2, N2.Câu 2. Người ta không dùng dụng cụ bằng thuỷ tinh để đựng dung dịch axít flohiđric vì:A. Thuỷ tinh hấp thụ nhiệt, làm HF phân huỷ tạo H2 và F2 B. Giá thành thuỷ tinh cao hơn so với chất liệu khác .C. Dung dịch HF ăn mòn thuỷ tinh.D. Thuỷ tinh dễ bị vỡ.BCCâu 3. Chọn các phát biểu đúng ? A. Flo và clo đều có thể có số ôxi hoá từ -1 đến +7. B. Flo là chất chỉ có tính ôxi hoá và là phi kim mạnh nhất.C. Tính ôxi hoá của F2 mạnh hơn Cl2, nên F2 có thể đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.D. Tính axit của HF yếu hơn của HCl.E. Để phân biệt dung dịch NaF với dung dịch NaCl ta có thể dùng AgNO33. ứng dụng:điclođiflometan(freon) CF2Cl2 ( hay CFC )Chất sinh hàn trong tủ lạnh (đã cấm sử dụng)Chất dẻoflorotenBảo vệ cỏc chi tiết,vật thể kim loại, gốm, sứkhỏi bị ăn mònteflonVòng đệm làm kín chân không, chất chống dính chảo( CF2 CFCl ) ( CF2 CF2 ) Dẫn xuất hiđrocacbon chứa flo Flo được dùng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235U. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.Hỡnh ảnh về tầng ozon thỏng 9/2005. Vựng màu tớm cho biết mật độ thấp của ozon ở phớa trờn vựng Nam cực Tầng ozon là sự tập trung cỏc phõn tử O3 ở tầng bỡnh lưu. Khoảng 90% lượng ozon trong khớ quyển của chỳng ta tập trung ở tầng bỡnh lưu. Hợp chất CFC khi thải vào khụng khớ thuộc tầng đối lưu ( tầng sỏt mặt đất) chỳng sẽ khuếch tỏn lờn tầng bỡnh lưu và phỏ hủy lớp ozon ở tầng này.  Nếu xuất hiện lỗ thủng ở tầng ozon thỡ một lượng lớn tia tử ngoại phỏt ra từ Mặt Trời sẽ lọt xuống mặt đất gõy bệnh ung thư da, huỷ hoại mắt Cỏc nhà khoa học dự tớnh rằng, nếu sự phỏt thải chất CFC hiện nay hoàn toàn được chấm dứt thỡ cũng phải tốn tới hàng trăm năm nữa mới phõn hủy hết lượng chất CFC hiện cú.Bài 1: Hóy chỉ ra mệnh đề khụng đỳng	A. Flo là phi kim cú tớnh oxi húa mạnh	 nhất 	B. Flo là chất khớ cú màu nõu đỏ	C. Axit HF cú thể tỏc dụng với SiO2	D. Flo tỏc dụng với hầu hết cỏc kim loạiBài 2: Nhận xột nào sau đõy không đỳng:	A. Tớnh oxi húa F2 mạnh hơn Cl2	B. Tớnh khử Cl- mạnh hơn F-	C. Tớnh khử F- mạnh hơn Cl-	D. Tính oxi hoá của O2 yờ́u hơn F2. BÀI TẬP CỦNG CỐBài 3: Tại sao cú thể điều chế được nước clo, nhưng khụng thể điều chế được nước flo?Trả lờiVỡ clo tan nhiều trong nước và một phần tỏc dụng với nước.Cl2 + H2O HCl + HClOCũn flo phõn huỷ nước mónh liệt.2F2 + 2H2O  4HF + O2 nờn flo khụng thể tồn tại trong nước.Bài 4: Nờu nguyờn tắc điều chế flo? So sỏnh với phương phỏp điều chế clo?Bài 5: Nếu thay clo trong sơ đồ sau bởi clo thỡ những phản ứng nào xảy ra được ? Viết phương trỡnh phản ứng.HCl+MnO2Cl2NaClHClHClO(2)(1)(6)(4)(3)(5)Xin chõn thành cảm ơn quý thầy cụvà cỏc em học sinh

File đính kèm:

  • pptflo.ppt
Bài giảng liên quan