Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 13)

Lưu ý:

Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong axit sunfuric đặc, nguội.

2) Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) cho sản phẩm khử, không giải phóng khí hidro.

 

pptx21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 13), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA 15 PHÚTBài 33: AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT(Tiết 1) CTPT: H2SO4 CTCT :Mô hình đặcMô hình rỗngA. AXIT SUNFURICChất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước .Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍSự thay đổi nhiệt độ khi cho H2SO4 đặc vào nước.Nhiệt độ cuối: 131,2°CTăng 112°CNhận xét: H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nhiệt độ đầu là 19,2°CTÍNH CHẤT VẬT LÍPha loãng axit sunfuric đặc:H2OCách pha loãng không an toànCách pha loãng an toànH2SO4 đặcH2O	Cách pha loãng axit đặc: rót từ từ axit đặc vào nước (dọc theo đũa thủy tinh), khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. Tuyệt đối không được làm ngược lại. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCAxit sunfuric loãngAxit sunfuric đặcTính axitTính oxi hóa mạnhTính háo nướcDung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit: Đổi màu quỳ tím thànhTác dụng với kim loại hoạt động , tạo  và giải phóng .. Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ tạo ra muối và  Tác dụng với..của axit yếu hơn.. Điền từ (cụm từ) vào chỗ chấm:a. Dung dịch H2SO4 loãng:đỏmuốikhí hidronướcmuối. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:Fe + H2SO4Cu + H2SO4Fe(OH)2 + H2SO4FeO + H2SO4Na2CO3 + H2SO4FeSO4 + H2FeSO4 + H2OFeSO4 + 2H2ONa2SO4 + H2O + CO20+2b. Axit sunfuric đặc:Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được:Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).Nhiều phi kim như C, P, S,Nhiều hợp chất có tính khử như KBr, HBr, FeO,Tính oxi hóa mạnh:M + H2SO4 M2(SO4)x + + H2OSO2SH2S(đ)+40-2+60+xx là hóa trị cao nhất của kim loại M.Tùy theo độ mạnh yếu của kim loại và độ đặc của H2SO4 mà cho sản phẩm chứa S có số oxi hóa khác nhau.t0VD: Cu + H2SO4(đ)0+6+2+4CuSO4 + SO2 + 2H2O SO2 + H2O(đ)S + H2SO4 +40+63 SO2 +Br2+K2SO4+ 2H2O(đ)2KBr + 2H2SO4 +4-1+6Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong axit sunfuric đặc, nguội.2) Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) cho sản phẩm khử, không giải phóng khí hidro.Lưu ý:0Tính háo nước	H2SO4 đặc hút nước mạnh, có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit (đường, tinh bột, protein), có công thức chung là Cn(H2O)mH2SO4(đ)Cn(H2O)m nC + mH2OC + 2H2SO4(đ) CO2 + 2SO2 + 2H2OH2SO4 (đ) hấp thụ nước của đường tạo ra cacbon (màu đen).	Một phần cacbon bị H2SO4(đ) oxi hóa tạo khí CO2 cùng SO2 bay lên làm sủi bọt đẩy C ra ngoài.H2SO4(đ)C12H22O11 12C + 11H2OAxit sunfuric đặc làm khan muối đồng sunfat ngậm nước.CuSO4. 5H2O CuSO4 + 5H2OH2SO4 đặcChú ýPhải hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc, nếu để da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng nặng.Hình ảnh người bị bỏng axitCủng cốH2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axit mạnhQuỳ tím hóa đỏVới bazơVới oxit bazơVới muốiVới kim loại (đứng trước H)Tính oxi hóa mạnhTính háo nướcVới kim loại (trừ Au, Pt)Với phi kimVới hợp chấtCâu 1: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với cả hai chất sau đây:Đồng và đồng (II) hiđroxitCacbon và cacbon đioxitLưu huỳnh và hiđro sunfuaSắt và sắt (III) hiđroxitCâu 2: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?A. Zn, Al, Fe C. Al, Fe, CrB. Zn, Fe, Sn D. Al, Mg, CaCác chất1. S2. SO23. H2S4. H2SO4Tính chất của chấtChỉ có tính oxi hóaChỉ có tính khửĐơn chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.Không có tính khử và cũng không có tính oxi hóa.Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.. Hãy ghép chất (cột trái) với tính chất của chất (cột phải):CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!Câu 4: Không thể điều chế FeSO4 bằng phản ứng:A. Fe3O4 + H2SO4 loãng C. Fe + Fe2(SO4)3B. FeO + H2SO4 đặc,nóng D. FeO + H2SO4 loãngCâu 5: Xét phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OTỉ lệ mol giữa H2SO4 phản ứng với SO2 tạo thành là10 : 9 C. 4 : 1 6 : 5 D. 2 : 1

File đính kèm:

  • pptxH2SO4.pptx
Bài giảng liên quan