Bài giảng Ứng dụng tin học

Dạng hợp chất :

- NaCl có trong nước biển, mỏ.

KCl có trong quặng:

 cacnalit KCl.MgCl2.6H2O

 xinvinit KCl.NaCl

-Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất.

-Ngoài ra Clo còn có trong huyết thanh động vật, trong dạ dày (dạng HCl)

 

 

 

ppt31 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ứng dụng tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ỨNG DỤNG TIN HỌCGVHD: TRANG THỊ LÂNSV: PHẠM THỊ NGÀKIỂM TRA BÀI CŨ*Câu hỏi 1: Em hãy cho biết vị trí các nguyên tố Halogen trong HTTH, Suy ra cấu tạo nguyên tố của chúng có gì giống nhau??• Thuộc nhóm VII Ans2 np5    Câu hỏi 2 : Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, cấu hình electron lớp ngoài cùng, cho biết khuynh hướng hóa học đặc trưng của các nguyên tố Halogen là gì ? ?-Nhận thêm 1 electron ở lớp ngoài cùng : X + 1e  X-=>Thể hiện tính oxi hóa.-Vì vậy : Trong hợp chất với kim loại và với hidro, Halogen luôn có số oxi hóa thấp nhất là -1. *Câu hỏi 3: Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào? Tính oxi hóa tăng dần hay giảm dần ? ?- Độ âm điện các nguyên tố giảm dần nên khả năng nhận electron ở lớp ngoài cũng giảm dần, vì vậy tính oxi hóa các nguyên tố giảm dần. CLOBài 22 :Clo là nguyên tố halogen tiêu biểu và quan trọng nhất.Vậy Clo có tính chất vật lí và tính chất hóa học gì ?Clo có những ứng dụng gì và điều chế bằng cách nào ?CloKý hiệu hóa học :Khối lượng nguyên tử : Cl 35,5 Có 2 đồng vị : Số thứ tự : Chu kỳ : 173Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 CTPT : Cl2Trạng thái : Màu :Mùi : Độc : kích thích mạnh đường hô hấp và làm viêm các niêm mạcd Cl2/kk = 71/29  nặng gấp 2,5 lần không khíÍt tan trong nước, ở 200C 1 thể tích H2O hòa tan 2,3 thể tích Cl2, Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ : benzen (C6H6), cacbontetraclorua (CCl4)I/.Tính chất vật lý:khívàng lụcxốc-Do lớp ngoài cùng có 7 electron nên Clo dễ nhận thêm 1e thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với kim loại và hidro.II/.Tính chất hóa học:1-Tác dụng với kim loại :2Na + Cl2 2NaCla)Tác dụng với natri:00+1 -1Chất khửChất oxy hóab) Tác dụng với sắt:2Fe + 3Cl2 2FeCl300+3 -1t0Chất khửChất oxy hóac) Tác dụng với đồng:Cu + Cl2 CuCl200+2 -1t0Chất khửChất oxy hóa*Vậy: trong phản ứng với kim loại, Clo có tính oxi hóa. -Kim loại đạt mức oxi hóa cao nhất.-Phản ứng xảy ra nhanh, tỏa nhiều nhiệt tạo muối clorua.n Cl2 + 2M  2MCln PTPƯ:H2 + Cl2 2HCl - Khi tan trong nước 1 phần Clo tác dụng với nướcCl2 +H2O HCl + HClO (axít hypoclorô) -Axit HClO : là axít yếu ( yếu hơn axít cacbonic H2CO3 ) có tính oxy hóa mạnh, Vì vậy nước clo có tính tẩy màu , dùng để tẩy trắng vải sợi.3-Tác dụng với nước :Chất khửChất oxy hóaChất khửChất oxy hóa00+1 -1as0-1+1Dạng hợp chất :- NaCl có trong nước biển, mỏ.KCl có trong quặng: cacnalit KCl.MgCl2.6H2O xinvinit KCl.NaCl-Clo chiếm 0,05% khối lượng vỏ trái đất.-Ngoài ra Clo còn có trong huyết thanh động vật, trong dạ dày (dạng HCl)III./Trạng thái tự nhiên: muoái cloruaIV/.Ứng dụng:-Nước Clo dùng tiệt trùng trong nhà máy nước, dùng tẩy trắng vải , giấy, điều chế clorua vôi, axít clohydric, dược phẩm, chất màu, chất dẻo, tơ, cao su nhân tạo . . .V.Điều chế:1/ Trong phòng thí nghiệm: Tạo clohydric đậm đặc và chất oxy hóa (MnO2, KMnO4, KClO3 . . .) HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ H2O HCl + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O24165 8222Cl2 khôDd HCl đặcCl2Cl2Cl2MnO2Dd NaCl để giữ khí HClH2SO4 đặc để giữ hơi nướcBông tẩm dd NaOHHình 5.3: Điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệmNaCl + H2O Cl2+ H2+ NaOH222Điện phân dung dịch đậm đặt muối ăn trong nước, có vách ngăn:2 / điều chế trong công nghiệp :+Màng ngănCatôt sắtAnôtthan chìNaOHCl2H2NaClHình 5.4 :sản xuất NaOH và khí Cl2, H2 trong công nghiệpVI/.Củng cố:1-Dựa vào đặc cấu tạo nguyên tố clo em có thể kết luận gì về tính chất hóa học đặc trưng của Clo? -Clo thể hiện tính oxy hóa mạnh do có 7e lớp nhoài cùng nên dễ nhận thêm 1e hoặc góp chung 1e để đạt cơ cấu bền.2-Vì sao khí Clo ẩm có tính tẩy màu, khí Clo khô không có tính tẩy màu ?-Vì khí clo ẩm có sự tạo thành axít hypoclorô có tính oxy hóa rất mạnh. Cl2 + H2O  HCl + HClO+ 103- Thực hiện chuổi phản ứng: MnO2 Cl2 HCl Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 HClO 	 Nước gia ven58

File đính kèm:

  • pptbai_clo_co_ban.ppt
Bài giảng liên quan