Bài giảng Bài 30: Lưu huỳnh (tiết 7)
- Ngyên tử lưu huỳnh có phân lớp d còn trống nên được kích thích
- Lưu huỳnh phản ứng với các chất oxi hoá mạnh thì sẽ có số oxi hoá dương (+4, +6).
BÀI 30: LƯU HUỲNH (Lớp 10 cơ bản)KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !Câu 1: Đây là một công cụ không thể thiếu để học hóa học, do một nhà hóa học người Nga phát minh ra vào thế kỉ 19?Câu 3Câu 1Câu 2Câu 4Đáp án câu 1: Bảng hệ thống tuần hoàn 1234Câu 2: Nguyên tử khối của oxi là bao nhiêu ?Đáp án câu 2: Nguyên tử khối của oxi là 16Câu 3: Tập hợp các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân gọi là gì ?Đáp án câu 3: Nguyên tố hoá họcCâu 4: Một loại axit được ứng dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp cũng như trong cuộc sống ?Đáp án câu 4 : axit sunfuricTrò chơiLưu huỳnh dạng bột Lưu huỳnh dạng tinh thểBÀI 30: LƯU HUỲNHI. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCIV. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH - Cấu hình electron16S : 1s22s22p63s23p4 - Độ âm điện 2.58 Z = 16chu kỳ 3nhóm VIA- Vị trí1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh- Sß bền hơn Sα - Đều cấu tạo từ các vòng S8 - Khối lượng riêng Sß nhỏ hơn Sα- Nhiệt độ nóng chảy của Sß lớn hơn Sα- Hai dạng thù hình khác nhau về tính chất vật lí2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lýN. độTrạng tháiMàuCấu tạo phân tử187oCquánhnâu đỏS8 vòng chuỗiS8 Sn>445oC1400oC1700hơihơihơi da camS6, S4S2S- Nguyên tử lưu huỳnh có 6e ở lớp ngoài cùng, trong đó có 2e độc thân.3s23p43d0(Trạng thái cơ bản)Khi phản ứng với các chất khử mạnh thì lưu huỳnh có số oxi hoá âm (-2)- Ngyên tử lưu huỳnh có phân lớp d còn trống nên được kích thích3s23p43p33d1(Trạng thái kích thích thứ 1)3s13d23d0(Trạng thái kích thích thứ 2)- Lưu huỳnh phản ứng với các chất oxi hoá mạnh thì sẽ có số oxi hoá dương (+4, +6).- Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh: -2, 0, +4,+6- Lưu huỳnh có thể:+ Nhường electron: thể hiện tính khử+ Nhận electron: thể hiện tính oxi hoá. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđroS thể hiện tính oxi hoá2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kimS thể hiện tính khử Dùng để sản xuất H2SO4 - Lưu hoá cao su, sản xuất diêm, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo, chất trừ sâu, diệt nấm trong nông nghiệpS1. Trạng thái tự nhiên- Tồn tại ở dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ Trái Đất. - Tồn tại ở dạng hợp chất như các muối sunfua, muối sunfat 2. Sản xuất lưu huỳnhb, Phương pháp hoá họca, Khai thác lưu huỳnh Khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất bằng phương pháp Frasch Tách lưu huỳnh trong các khí thải như H2S, SO2Bài tậpCâu 1 : Nhiệt độ ảnh hưởng đến cấu tạo phân tử lưu huỳnh. Hãy viết CTCT của lưu huỳnh ở các nhiệt độ sau: 119oC b. 187oCc. 1400oC d. 1700oCCâu 2. Lưu huỳnh tác dụng được với chất nào trong số những chất sau đây. Viết ptpư (nếu có) và xác định vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng. Fe, Cu, Au, O2, F2, HCl, H2SO4 đặc. XIN CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
File đính kèm:
- LH-POWERPOINT 1.ppt