Bài giảng Bài 32: Ankin (tiết 3)
3. Danh pháp
a) Tên thông thường:
Tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilen
n¡M HäC 2009 - 2010c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ngNhiÖt liÖt chµo mõng GV: NGÔ THỊ HIÊNnhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸oNhiÖt liÖt chµo mõngBài 32Hóa học 11 – Cơ Bản1. Dãy đồng đẳng ankinCn H2n-2Bài 32:ANKINI- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁPC2H2 ,C3H4 ,C4H6 , Công thức phân tử chung: Chất tiêu biểu C2H2 (axetilen)HCCHCông thức cấu tạoMô hình phân tử axetilen dạng đặcMô hình phân tử axetilen dạng rỗng(n2,nguyên )1. Dãy đồng đẳng ankinCn H2n-2 (n2)Bài 32:ANKINI- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁPC2H2 ,C3H4 ,C4H6 , Ankin là những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. Khái niệm:Công thức phân tử chung: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử. Em hãy nêu khái niệm ankin?2. Đồng phânBài 32:ANKINI- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP C2H2 (HCCH), C3H4 (HCC CH3) không có đồng phân ankin. Ankin C4H6 có đồng phân vị trí liên kết ba. Các ankin từ C5H8 ngoài đồng phân vị trí liên kết ba còn có đồng phân mạch cacbon (tương tự anken).1. Dãy đồng đẳng ankinViết công thức cấu tạo các đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6Bài 32:ANKINI- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP3. Danh phápa) Tên thông thường:Tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilenThí dụ: HCCHmetylHCC CH3axetilenEtylaxetilenHCCCH2CH3ĐimetylaxetilenCH3CCCH3axetilen2. Đồng phânBài 32:ANKINI- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP1. Dãy đồng đẳng ankin3. Danh phápTên thông thườngTên thay thếHCCHmetylaxetilenHCCCH3axetilenetylaxetilenHCCCH2CH3đimetylaxetilenCH3CCCH3propinetinbut-1-inbut-2-inChú ý: Dạng HCC R gọi là các ank-1-inBài 32:ANKINII- TÍNH CHẤT VẬT LÍDựa vào bảng 6.2 (trang 140 SGK) hãy cho biết :Trạng thái ở đk thường của các ankin từ C2H2 đến C4H6 ?So sánh nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các ankin trong bảngBài 32:ANKINIII- ĐIỀU CHẾ AXETILEN1. Trong công nghiệpNgày nay, axetilen được sản xuất chủ yếu từ khí metan2. Trong phòng thí nghiệmAxetilen được điều chế bằng cách cho canxicacbua CaC2 tác dụng với nước.2C2H2 + Ca(OH)2 CaC2 + H2OBài 32:ANKINIV- TÍNH CHẤT HÓA HỌCMô hình phân tử etilen dạng rỗngMô hình phân tử axetilen dạng rỗngBài 32:ANKINIV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộnga) Cộng hiđro Niken làm xúc tác Xúc tác là hỗn hợp Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4CH≡CH + H−H CH3−CH3 etanCH2=CH2 etilenNi, toCH2=CH2 + H−H Ni, toCH≡CH + H2 CH2=CH2 etilenPd/PbCO3-Phân tử ankin cũng có liên kết kém bền vì vậy có phản ứng cộng tương tự anken.-Tùy điều kiện phản ứng, ankin tham gia phản ứng cộng với 1 hoặc 2 phân tử tác nhân theo 1 hoặc 2 giai đoạn liên tiếp.IV- TÍNH CHẤT HÓA HỌCBài 32:ANKIN1. Phản ứng cộngb) Cộng brom,clo: Brom và clo cũng tác dụng với ankin theo hai giai đoạn liên tiếpc) Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO ) Ankin tác dụng với HX theo hai giai đoạn liên tiếp. Tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côpCâu hỏi 1. Các nhóm 1,2,3,4 viết PTPƯ cộng của axetilen với dung dịch brom (Br2 ) theo 2 giai đoạn?Câu hỏi 2. Các nhóm còn lại viết PTPƯ cộng của axetilen với hiđroclorua (HCl) theo 2 giai đoạn?IV- TÍNH CHẤT HÓA HỌCBài 32:ANKIN1. Phản ứng cộngb) Cộng brom, clo:CH≡CH + Br2(dd) CHBr=CHBrCHBr2−CHBr2CHBr=CHBr + Br2(dd)1,2-đibrometen1,1,2,2-tetrabrometanc) Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO )CH≡ CH + HCl CH2=CHCl vinyl clorua to, xtCH2=CHCl + HCl CH3 − CHCl2 to, xtXúc tác HgCl2CH≡CH + HCl CH2=CH−Cl vinyl clorua HgCl2150-200oCCH≡C − CH3 + HCl CH2=CCl −CH3 HgCl2150-200oCBài 32:ANKINIV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộngc) Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO ) Phản ứng cộng H2O chỉ xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:1CH≡CH + H– OH [CH2=CH−OH]HgSO4CH3−CH=Okhông bềnanđehit axeticd) Phản ứng đime hóa và trime hóa2CH≡CH xt, toCH2=CH−C≡CHvinylaxetilenbenzenCH≡CH 3600oC bột CBài 32:ANKINIV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộng2. Phản ứng thế bằng ion kim loại−C≡C−Rlinh độngHHAxetilen tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniacXuất hiện kết tủa màu vàng nhạtCHCH + 2AgNO3 + 2NH3 Ag−C≡C−Ag + 2NH4NO3 bạc axetilua−C≡C−HHBài 32:ANKINIV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Phản ứng cộng2. Phản ứng thế bằng ion kim loạiCHCH + 2AgNO3 + 2NH3 Ag−C≡C−Ag + 2NH4NO3 bạc axetiluaNhận xét: Có thể dùng tính chất này để phân biệt ank-1-in với một số hiđrocacbon khác như anken, ankin khác ...3. Phản ứng oxi hóaa) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)b) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Nhận xét ankin cũng như tất cả các hiđrocacbon không no khác đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2Ototo 2CnH2n-2 + (3n-1) O2 2nCO2 + 2(n-1)H2OPhản ứng cộngPhản ứng oxi hóa Phản ứng thế bằng ion kim loạiHỆ THỐNGTÍNH CHẤT HÓA HỌCGiống ANKENBài 32:ANKINKhác ANKENV- ỨNG DỤNG1.Làm nhiên liệu 2.Làm nguyên liệuBài 32:ANKINCỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀTrò chơi tìm ô chữPhÇn Giíi ThiÖu§éi 2§éi 121TRÒ CHƠI Ô CHỮ3456123456PROPANBẠCNITRATETANMANKIN1. ..... là những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.2. Phản ứng của anken, ankađien, ankin với H2, Br2, HX thuộc loại phản ứng gì?4. Tên một hoá chất được dùng để phân biệt but-1-in và but-2-in?3. Cho các khí: propan, propilen, propin. Khí nào không làm mất màu dung dịch brom?5. Trùng hợp ............ thu được poli(vinylclorua).6. Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu từ khí gì?TRÒ CHƠI Ô CHỮ§éi 1:102030405060§éi 2:102030405060HẢNỨNGCỘNPGVINYLCLORUAANVEMOITROOUGBẢNVỆMÔITROỜƯGB70807080 Chuẩn bị bài luyện tập ankin Làm các bài: 1, 2, 3, 5, 6, 7 SGK trang 147Củng cố, bài tập về nhà, dặn dòBài 32:ANKINBài 6 (SGK/ 145): Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?Cho các bình đựng các khí riêng biệt: propan; xiclopropan; propilen và propin. Hãy nêu cách phân biệt các khí trên bằng phương pháp hóa họcA. 1 chấtB. 2 chấtC. 3 chấtD. 4 chấtB. 2 chấtKÝnh chóc søc kháe quý thÇy c« !Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc giái !
File đính kèm:
- bai_32_ANKIN_Hoa_11CB.ppt