Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 4)
2. Tính chất hóa học :
b) H2SO4 đặc :
Tính oxi hóa mạnh :
Tác dụng với hợp chất có tính khử:
2H2SO4 đặc+ 2KBr
Chµo mõng c¸c thÇy c« cïng c¸c em häc sinhvỊ dù giê thao gi¶ngLíp : 10a1Gi¸o viªn : NguyƠn ThÞ ThủChµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o cïng c¸c em häc sinhVỊ dù giê thao gi¶ngLíp :10a1Gi¸o viªn:FeS H2S S SO2 SO3 H2SO4Kiểm tra bài cũ(2)(1)(3)(4)(5)Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:Đáp án FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S 2H2S + O2 2S + 2 H2O S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4t0V2O5 ,t0t0FeS H2S S SO2 SO3 H2SO4(2)(1)(3)(4)(5) H2SO4Bài 33:CTPT: H2SO4H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi.Khi pha loãng H2SO4 chỉ được rót từ từ axit vào nước theo đũa thuỷ tinh và khuấy nhẹ.(khơng được làm ngược lại)I. AXIT SUNFURIC :1.Tính chất vật lí :Bài 33:Tan vô hạn trong nước, toả rất nhiều nhiệt .a) Tính chất của dd H2SO4 loãng :H2SO4 loãng + quỳ tímH2SO4 loãng + muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn(KL có hoá trị thấp)H2SO4 loãng +oxit bazơbazơH2SO4 loãng + KL trước hiđroI. AXIT SUNFURIC : 2. Tính chất hóa học :Hoá đỏMuối sunfat + H2OMuối sunfat + H2 Bài 33:b) Tính chất của H2SO4 đặc :Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) :(KL có hóa trị cao nhất)I. AXIT SUNFURIC : 2. Tính chất hóa học :Bài 33:H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2 + H2OsH2S(KL có hóa trị cao nhất)VD :H2SO4 đặc + Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O26t0+6+4+6+4Chất oxi hóaChất oxi hóaTN:?H2SO4 đặc + Cut0H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2 + H2OSH2SChú ý : Fe, Al, Cr thụ động trong H2SO4 đặc nguội2CuSO4 + SO2 + 2H2OMµu xanhVD :?H2SO4 đặc + St0b) H2SO4 đặc : Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với phi kim (S, P, C) :I. AXIT SUNFURIC :2. Tính chất hóa học :+6+42 3 2Chất oxi hóaLưu huỳnh đioxitSO2 + H2OVD :b) H2SO4 đặc : Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với hợp chất có tính khử:I. AXIT SUNFURIC :2. Tính chất hóa học :2H2SO4 đặc+ 2KBrt0Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O+6-10+4(Chất oxh) (Chất khử)H2SO4 đặc hút nước mạnh, có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit như đường saccarozơ.VD :C12H22O11 12C + 11H2OH2SO4 đặcHết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặcb) H2SO4 đặc : Tính háo nước :I. AXIT SUNFURIC :2. Tính chất hóa học :C + 2H2SO4đ CO2 + 2SO2 + 2H2OKết luận H2SO4 loãng là một axit mạnhI. AXIT SUNFURIC :2 Tính chất hóa học :H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh và háo nước1) Muốn hoà tan H2SO4 đậm đặc vào H2O, ta phải làm thế nào? A. Đổ từ từ H2O vào lọ đựng axit B. Đổ axit từ từ vào H2O C. Cả hai cách trên đều được D. Cả hai cách trên đều không đượcCđng cè 2/ Kim loại nào dưới đây pư được với H2SO4 lỗng:Cu AgAuAl 3/ Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4đặc, nguội: A. Zn , Al B. Zn , Fe C. Fe, Al D. Cu , FeXin ch©n thµnh c¶m ¬nVề xem tiếp phần :3/ Ứng dụng:4/ Sản xuất: cĩ mấy cơng đoạn chínhII.- Cĩ mấy loại muối sunfat ? Kể ra, tính tan của chúng - Cách nhận biết ion sunfat ? Thuốc thử và hiện tượng quan sát được? Viết pthh minh họa? - Kết tủa cĩ tan được trong axit mạnh khơng?Khi pha loãng H2SO4
File đính kèm:
- axit_sunfuric.ppt