Bài giảng Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi (tiếp)

Có nguồn gốc từ Pháp.

30 tháng đạt 1000Kg. Tỉ lệ xẻ thịt đạt 65–70%

Con cái: 800 Kg.

Con đực: 1200 – 1400 Kg.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 2655 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CÔNG NGHỆ 7TỔ 2Chọn giống vật nuôi là gì ? I. Khái niệm về chọn giống vật nuôiCăn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.Ngoài ra người ta còn chọn giống vật nuôi dựa vào một số tiêu chí sau:a. Ngoại hình: Là hình dáng bên ngoài của con vật nuôi, mang đặc điểm đặc trưng của giống.b. Thể chất: Là chất lượng bên trong, mặt sinh lý của cơ thể vật nuôi. - Tai nhỏ, u yến yếu kém phát triển, lông có màu vàng nhạc hay vàng đậm.- Nhu cầu dinh dưỡng thấp, mắn đẻ.- Con cái: 180 – 200 Kg.- Con đực: 250 – 300 Kg.- Sức cày kéo yếu, sản lượng sữa thấp, tỉ lệ thịt xẻ từ 42 – 45%.BÒ VÀNG ( giống bản xứ )Một số ví dụ về chọn lọc các giống vật nuôiBò Charolais – Chuyên thịtCó nguồn gốc từ Pháp.30 tháng đạt 1000Kg. Tỉ lệ xẻ thịt đạt 65–70%Con cái: 800 Kg.Con đực: 1200 – 1400 Kg.Gà Ai Cập : Số lượng trứng/mái/năm : 170 quả.Tiêu tốn thức ăn/10 trứng : 2,3kg.Chất lượng trứng thơm ngon, tỷ lệ lòng đỏ cao, vỏ trứng màu trắng giống như gà Ri.Gà Lương Phượng  : Số lượng trứng/mái/năm : 175 quả - Nuôi thịt Tiêu tốn thức ăn : 2,6 - 2,7kg/kg tăng trọng.Khối lượng cơ thể lúc 10 tuần tuổi : 1,8 - 1,9 kg/con.II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GiỐNG VẬT NUÔI Áp dụng để chọn nhiều vật nuôi cùng 1 lúc.1. Chọn lọc hàng loạt.Tiến hành: Đặt ra các chỉ tiêu cụ thể đối với vật nuôi và dựa vào số liệu theo dõi từng chỉ tiêu để chọn lọc con vật giống.Ưu nhược điểm: Nhanh, đơn giản, dễ thực hiện, không tốn kém nhưng hiệu quả không cao.2. Chọn lọc năng suất.Áp dụng để chọn con đưc giống đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. Tiến hành: Chọn lọc tổ tiên. Chọn lọc bản thân. Kiểm tra đời sau. Ưu nhược điểm: Hiệu quả chọn lọc cao. Nhưng tốn nhiều thời gian, kinh phi và đòi hỏi trình độ của người thực hiện.III. Quản lí giống vật nuôiMục đích của quản lí giống vật nuôi là gì?Đăng ký Quốc giaCác giống vật nuôiQuản lý giống vật nuôiPhân vùng chăn nuôiQuy định địa phươngChính sách chăn nuôiDễ dàng tổ chức và sử dụng quản lí các giống vật nuôi.Xin caûm ôn coâ vaø caùc baïn ñaõ uûng hoä baøi thuyeát trình cuûa nhoùm chuùng em Y

File đính kèm:

  • pptCONG_NGHE_7_GIONG_VAT_NUOI.ppt