Bài giảng Bài 33 - Tiết 50: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế

Xét các phản ứng sau:

? Các phản ứng trên có điểm gì giống nhau?

- Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất.

- Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33 - Tiết 50: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 33: Tiết 50®iÒu chÕ khÝ hi®ro - ph¶n øng thÕ1. Trong phòng thí nghiệmI. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐROTiết 50: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ Nguyên liệu:Dung dịch axit clohiđric (HCl), axitsunfuric ( H2SO4).Một số kim loại: Zn, Al, Fe.b. Phương pháp điều chế:Cho 1 số kim loại tác dụng với 1 số dung dịch axitCho 2 – 3 hạt Zn vào ống nghiệm.Đưa ống nghiệm vào giá.Nhỏ 2 – 3 ml dung dịch axit HCl.Lắp nút cao su có ống vuốt nhọn.Chờ khoảng 30 giây đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.Nhỏ 1 giọt dung dịch vào lam kính đem cô cạn. Quan sát hiện tượng, nhận xétc. Cách tiến hành 1.Trong phòng thí nghiệmCác bước tiến hànhHiện tượng1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch axit clohiđric HCl vào ống nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn. 2-Đậy ống nghiệm có nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút), đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. 3- Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. 4- Cô cạn một ít dung dịch trong ống nghiệm. Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt( khí H2)Thu được chất rắn màu trắng (kẽm clorua ZnCl2)Quan sát thí nghiệm và ghi lại hiện tượng theo bảng sau:I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO1. Trong phòng thí nghiệm:Phương trình hóa học:Fe + 2HCl → FeCl2 + H2Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2Kim loại+dd AxitMuối+H2(trừ Cu, Ag, Au)trừ HNO3, H2SO4 đặcI. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO1. Trong phòng thí nghiệm:Để điều chế Hidro với lượng lớn người ta sử dụng bình kíp hoặc bình kíp đơn giản.Bình kípBình kíp đơn giản Có mấy cách thu khí Hidro? Vì sao lại thu được bằng những cách đó?Đẩy nướcĐẩy không khíCách thu khí Hidro giống và khác cách thu khí Oxi như thế nào? Vì sao?a. Đẩy nướcb. Đẩy không khía. Đẩy nướcb. Đẩy không khíCách thu khí oxiCách thu khí hiđro Khí oxi và khí hiđro ít tan trong nướcKhí oxi nặng hơn không khí còn khí hi đro nhẹ hơn không khíBài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau:Zn + H2SO4 (loãng) ---->Fe + H2SO4 (loãng) ----- >Al + HCl ---- >Fe + H2SO4→ FeSO4 + H22Al + 6HCl → 3AlCl3 +3H2Zn + H2SO4 → ZnSO4+ H2I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO2. Trong công nghiệp ( SGK)Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Đơn chất(hợp chất)(đơn chất )(đơn chất )(hợp chất)Hợp chất)Xét các phản ứng sau:? Các phản ứng trên có điểm gì giống nhau?Giống nhau- Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất.- Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.II. Phản ứng thế:Những phản ứng như vậy được gọi là phản ứng thế. Vậy phản ứng thế là gì?Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chấtBài tập 2: Điền CTHH vào chỗ trống, hoàn thành các PTHH và phân loại các phản ứng sau:a.Mg+HCl.+.b.+CaOCaCO3cH2+O2.dCu(OH)2.+CuOeCu+AgNO3Cu(NO3)2+.aMg+HCl+b+CaOcH2+O2dCuOeCu+2AgNO3Cu(NO3)2+MgCl2H22CO2CaCO322H2OH2O2AgtoCu(OH)2to+Phân loại phản ứngPhương trìnhPhản ứng thếa, ePhản ứng hóa hợpb, cPhản ứng phân hủyd*Bài tập 3Hết giờ00:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1515 giây bắt đầuTrong c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau, ph¶n øng nµo lµ ph¶n øng thÕ?a,Mg+H2SO4MgSO4+H2b,2KOH+MgCl2Mg(OH)2+2KClc,3H2+Fe2O32Fe+3H2Od,2H2Ođp2H2+O2e,2Al+6HCl2AlCl3+3H2to*Về nhà học bài, làm bài tập 2,3,4,5 sgk trang 117* Chuẩn bị: “Bài luyện tập số 6”

File đính kèm:

  • pptBai_33_Dieu_che_khi_hidro_Phan_ung_the.ppt
Bài giảng liên quan