Bài giảng Bài 36: Luyện tập: Hidrocacbon thơm
Đồng đẳng, danh pháp:
Ankylbenzen (đồng đẳng của benzen) có công thức phân tử tổng quát CnH2n-6 ( n ≥ 6).
Tên thay thế = tên nhóm ankyl + benzen
HÃY GIẢI ĐÁP CÁC Ô CHỮ SAUTỪ KHÓA12345CÂU HỎI 1. Băng phiến còn có tên hóa học là gì ?2. Tên một hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H8 làm nhạt màu dung dịch brom ?3. Xiclohexan là sản phẩm của phản ứng với benzen4. Hoạt chất dùng để điều chế thuốc trừ sâu 666 có tên gọi là ?5. Tên gọi khác của toluen ?MIBCNDARCOOHHOTTNAPHNELARNEITSEZNNTEYBLEMOCRONGHIDALCAXHEONRBHNCCDORTOOIHMA HIDROCACBON THƠMBÀI 36: LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠMĐồng đẳng, danh pháp:Ankylbenzen (đồng đẳng của benzen) có công thức phân tử tổng quát CnH2n-6 ( n ≥ 6).Tên thay thế = tên nhóm ankyl + benzenLUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠMII. Tính chất hóa học:Ví dụ 1:HBr- BrHFe+ + - BrBr- NO2HO-H+ HO+ HH2SO4đặcNO2Phản ứng thế vào nhân thơmLUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠMII. Tính chất hóa học:Ví dụ 2: Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen+3H2Ni, t0HHHHHHLUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠMII. Tính chất hóa học:Ví dụ 3: CH3+2KMnO4t0 COOK++2MnO2KOH +H2OCH3Phản ứng oxi hóa gốc ankyl 2. Cho 18,4g toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc,dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Tính khối lượng HNO3đã phản ứng.(MN=14, MO=16,MH=1, MC=12)II. Tính chất hóa học:LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠMChọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất lỏng sau:2. Toluen và stiren A. dd brom hay KMnO4 B. dd HNO3 đặc hay H2SO4đặc C. Dd H2SO4 đặc hay dd brom D. Dd HNO3 đặc hay dd KMnO41. Benzen và toluen A. dd brom B. dd KMnO4 C.dd HCl D. dd quỳ tímIII. Nhận biết các chất:3. Benzen, toluen, stiren và hex-1-in A. dd AgNO3, quỳ tím. B. dd KMnO4, quỳ tím. C. dd AgNO3, dd KMnO4. D. dd KMnO4, dd Br2.TRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNGstirenlàmmấtmàudung dịchbromtoluentác dụngclotạo thànhbenzylclorua1,4-đimetylbenzenbenzendễthếkhócộngmấtstirendung dịchbromlàmmàubenzylcloruatạo thànhclotác dụngtoluenđibenzen1 metyl4,-thếdễcộng khóbenzen1234
File đính kèm:
- luyen_tap_hidocacbon_thom.ppt