Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 14)

b. Tác dụng với một số oxit bazơ

c. Tác dụng với một số oxit axit

+ Thí nghiệm.

Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

+ Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 14), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ Môn hóa học 8BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC. Khối lượng riêng 1g/ml. Nước hòa tan được nhiều chất rắn lỏng và khí.2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loại+ Thí nghiệm: cho một mẩu kim loại natri Na nhỏ bằng hạt đâu xanh vào cốc nước. + Thí nghiệmBÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật líNước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC. Khối lượng riêng 1g/ml. Nước hòa tan được nhiều chất rắn lỏng và khí.2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạiBÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC. Khối lượng riêng 1g/ml. Nước hòa tan được nhiều chất rắn lỏng và khí.2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loại+ Thí nghiệm SGKPTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 + Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Cab. Tác dụng với một số oxit bazơ+ Nhận xét: Natri phản ứng với nước, có khí hiđro H2 bay ra và dd tạo thành sau phản ứng là natri hiđroxit NaOH, phản ứng tỏa nhiệt.BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loại+ Thí nghiệm :SGK+ Nhận xét: Natri phản ứng với nước, có khí hiđro H2 bay ra và dd tạo thành sau phản ứng là natrihidroxit NaOH, phản ứng tỏa nhiệt.PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 + Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Cab. Tác dụng với một số oxit bazơ+ Thí nghiệm: Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống-canxi oxit CaO. Rót một ít nước vào vôi sống. Nhúng một mẩu quỳ tím vào dung dịch nước vôi.+ Thí nghiệmBÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loại+ Thí nghiệm :SGKPTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 + Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Cab. Tác dụng với một số oxit bazơ+ Thí nghiệm:SGKPTHH: CaO + H2O Ca(OH)2+ Tương tự: H2O cũng hóa hợp với Na2O, K2Otạo ra NaOH, KOH + Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.+ Nhận xét: Natri phản ứng với nước, có khí hiđro H2 bay ra và dd tạo thành sau phản ứng là natri hidroxit NaOH, phản ứng tỏa nhiệt.+ Nhận xét: CaO phản ứng hóa hợp với nước tạo thành vôi tôi – canxi hiđroxit Ca(OH)2, phản ứng tỏa nhiệt, dd nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh.BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với một số oxit bazơ+ Thí nghiệm: SGKPTHH: CaO + H2O Ca(OH)2+ Tương tự: H2O cũng hóa hợp với Na2O, K2Otạo ra NaOH, KOH + Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.c. Tác dụng với một số oxit axit+ Thí nghiệm:+ Nhận xét: CaO phản ứng hóa hợp với nước tạo thành vôi tôi – canxi hiđroxit Ca(OH)2, phản ứng tỏa nhiệt, dd nước vôi làm đổi màu quỳ tím thành xanh.+ Thí nghiệm: Cho nước vào lọ có chứa P2O5. Nhúng quỳ tím vào dd thu đượcBÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với một số oxit bazơc. Tác dụng với một số oxit axit+ Thí nghiệm:+ Nhận xét: Nước hóa hợp với điphotpho pentaoxit P2O5 tạo ra axit photphoric H3PO4. PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4+ Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit axit khác như: SO2, SO3, N2O5 tạo ra axit tương ứng.+ Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với một số oxit bazơc. Tác dụng với một số oxit axit+ Thí nghiệm.+ Nhận xét: Nước hóa hợp với điphotpho pentaoxit P2O5 tạo ra axit photphoric H3PO4. PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4+ Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit axit khác như: SO2, SO3, N2O5... tạo ra axit tương ứng.+ Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.BÀI 36. NƯỚC (TT)Nước cần cho sản xuất nông nhiệp Nước cần cho xây dựng, giao thông vận tảiBÀI 36. NƯỚC (TT)Nước cần thiết cho thuỷ điện Nước hòa tan chất dinh dưỡngBÀI 36. NƯỚC (TT)Nước dùng để uốngNước sinh hoạt hàng ngàyBÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với một số oxit bazơc. Tác dụng với một số oxit axit+ Thí nghiệm.PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4Dung dịch axit H3PO4 làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.+ Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit axit khác như: SO2, SO3, N2O5... tạo ra axit tương ứng.+ Kết luận: Hợp chất tạo ra do oxit axit hóa hợp với nước thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. Nước tham gia vào nhiều quá trình quan trọng trong cơ thể người và động vật.+ Nhận xét: Nước hóa hợp với điphotpho pentaoxit P2O5 tạo ra axit photphoric H3PO4. BÀI 36. NƯỚC (TT)Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước: Do các chất thải sinh hoạt, và các chất thải công nghiệp, nông nghiệpBÀI 36. NƯỚC (TT)BÀI 36. NƯỚC (TT)BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạib. Tác dụng với một số oxit bazơc. Tác dụng với một số oxit axitIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. Nước tham gia vào nhiều quá trình quan trọng trong cơ thể người và động vật.- Chống ô nhiễm nguồn nước là không vứt rác thải xuống sông, ao, hồ, kênh, rạch. Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi cho vào sông, hồ.BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họcIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. Nước tham gia vào nhiều quá trình quan trọng trong cơ thể người và động vật.- Chống ô nhiễm nguồn nước là không vứt rác thải xuống sông, ao, hồ, kênh, rạch. Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi cho vào sông, hồ.BÀI TẬP THẢO LUẬN1/ Ca + H2O2/ Na2O + H2O 3/ SO3 + H2O Hoàn thành PTHH khi cho nước tác dụng lần lượt với các chất sau: Ca, Na2O, SO3BÀI 36. NƯỚC (TT)II. Tính chất của nước1. Tính chất vật lí2. Tính chất hóa họcIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.- Nước hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. Nước tham gia vào nhiều quá trình quan trọng trong cơ thể người và động vật.- Chống ô nhiễm nguồn nước là không vứt rác thải xuống sông, ao, hồ, kênh, rạch. Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi cho vào sông, hồ.BÀI TẬP THẢO LUẬN1/ Ca + 2H2O Ca (OH)2 + H22/ Na2O + H2O 2NaOH3/ SO3 + H2O H2SO4 Hoàn thành PTHH khi cho nước tác dụng lần lượt với các chất sau: Ca, Na2O, SO3H2OH2SO2, SO3, P2O5,,.....K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, .BÀI 36. NƯỚC (TT)CỦNG CỐ1/ Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo ra bazơ. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu gì?A/ HồngC/ CamD/ ĐỏB/ XanhB/ XanhBÀI 36. NƯỚC (TT)CỦNG CỐ2/ Chọn hệ số chất thích hợp điền vào ô trống ở PTHH sau: K2O + H2O A/ H2B/ KOHD/ 4KOHC/ 2KOHC/ 2KOHBÀI 36. NƯỚC (TT)DẶN DÒ- Về nhà học bài, làm bài tập 3,4,5,6.- Xem trước bài “ Axit – Bazơ – Muối”

File đính kèm:

  • pptBai_36_Nuoc.ppt
Bài giảng liên quan