Bài giảng Bài 38: Bài luyện tập 7 (tiết 4)

Phiếu học tập 2

1/ Hãy viết PTHH (nếu có giữa nước với:

 a- Kim loại Cu, K, Ca.

 b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3.

 2/ Gọi tên chất tạo thành, cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của nước

 3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước

1/ PTHH giữa nước với:

 a/ Kim loại K, Ca:

 K + H2O  KOH + H2

 Ca + H2O  Ca(OH)2 + H2

 b/ Oxit : CaO, P2O5

 CaO + H2O  Ca(OH)2

 P2O5 + H2O  H3PO4

 SO3 + H2O  H2SO4

2/KOH Kali hidroxit , Ca(OH)2 Canxi hidroxit thuộc hợp chất bazơ

 - H3PO4 Axit photphoric thuộc hợp chất axit

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 38: Bài luyện tập 7 (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH **********************Trường THCS Thành Phố Bến TreBÀI 38BÀI LUYỆN TẬP 7NỘI DUNG BÀI HỌC:I. Kiến thức cần nhớ.II. Bài tậpI- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nướcPhiếu học tập 1 1/ Hãy viết CTHH của nước 2/ Dựa vào CTHH của nước cho biết: + Nước do nguyên tố nào tạo nên + Tính: Khối lượng mol phân tử nước - Tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử nước Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố % khối lượng của các nguyên tố Phiếu học tập 21/ Hãy viết PTHH (nếu có) giữa nước với: a- Kim loại Cu, K, Ca. b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3. 2/ Gọi tên chất tạo thành, cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của nước 3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nướcTHẢO LUẬN NHÓMTổ 1,3 : Phiếu học tập 1Tổ 1,3 : Phiếu học tập 1BÀI LUYỆN TẬP 7Đáp án phiếu học tập 1 + CTHH của nước: H2O + Nước do nguyên tố H và O tạo nên. - MH2O = 18g - Tỉ lệ số nguyên tử H và O = 2 : 1 - Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố mH : mO = 2 :16 = 1: 8 - % về khối lượng các nguyên tố: % H = (2: 18).100% = 11,1% % O = (16: 18).100% = 88,9% nguyên tố H và O1: 8Phiếu học tập 21/ Hãy viết PTHH (nếu có giữa nước với: a- Kim loại Cu, K, Ca. b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3. 2/ Gọi tên chất tạo thành, cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của nước 3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nướcSO3CaCaOKP2O51/ PTHH giữa nước với: a/ Kim loại K, Ca: K + H2O  KOH + H2 Ca + H2O  Ca(OH)2 + H2 b/ Oxit : CaO, P2O5 CaO + H2O  Ca(OH)2 P2O5 + H2O  H3PO4 SO3 + H2O  H2SO42/KOH Kali hidroxit , Ca(OH)2 Canxi hidroxit thuộc hợp chất bazơ - H3PO4 Axit photphoric thuộc hợp chất axitĐÁP ÁN32222223/ Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước: + Oxit axit NƯỚC + một số kim loại + Một số oxit bazơ Bazơ+H2AxitBazơBazơBazơAxit I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nướcSơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước: Axít Oxít axit Nước Một số kim loại Bazơ + H2 + một số oxit bazơ Bazơ 2/ Ôn tập về axit, bazơ, muốiBÀI 38BÀI LUYỆN TẬP 7 - Axit - Bazơ - MuốiHãy nêu khái niệmĐiền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 1Khái niệmCTphân tử Tên gọi Phân loạiGốc axitTên gọiAxít: Phân tử gồm 1 hay nhiều H liên kết với gốc axitHCl Axit không có oxiAxit sunfuric = SO4 - NO3Axit clohidricClCloruaHNO3SunfatAxit có oxiH2SO4Axit có oxi Axit nitricNitrat.........Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 2Khái niệmCông thức phân tửTên gọiPhân loạiBazơ: Phân tử gồmnguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OHNaOHNhôm hidroxitFe(OH)2Canxi hidroxitNatri hidroxitBazơ tanAl(OH)3Bazơ không tanSắt (II) hidroxitBazơ tanCa(OH)2Bazơ không tan.Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: (Bảng 3)-Khái niệmCông thức phân tửTên gọiPhân loạiMuối: Phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitFe2(SO4)3Kali hidrosunfatNaH2PO4AgNO3Sắt (III) sunphatMuối trung hoàKHSO4Muối axitMuối trung hoàMuối axitNatri dihidrphotphatBac nitrat................Bài tập 3/132Viết CTHH của những muối có tên gọi dưới đây:- Đồng (II)clorua:- Kẽm sunfat: - Sắt (III) sunfat: - Magiê hidrocacbonat: - Canxi photphat: - Natri hidrophotphat: - Nari dihidrophotphat: Na2HPO4MgHCO3Fe2(SO4)3ZnSO4CuCl2Ca3(PO4)2NaH2PO4BÀI 38 BÀI LUYỆN TẬP 7I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nước Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước: Axit oxit axit Nước +Một số kim loại Bazơ + H2 + Một số oxit bazơ Bazơ2/ Ôn tập về axit, bazơ, muối II- BÀI TẬP: * Bài tập 2/132 sgk Bài tập 2/132 sgk Hãy lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau đây:a/ Na2O + H2O -----> NaOH K2O + H2O -----> KOHb/ SO2 + H2O -----> H2SO3 SO2 + H2O -----> H2SO4 N2O5 + H2O -----> HNO3c/ NaOH + HCl -----> NaCl + H2O Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2Od/ Chỉ ra chất sản phẩm ở a/,b/ và c/ thuộc loại hợp chất nào? Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a/ và b/?e/ Gọi tên các chất sản phẩm.Đáp án a/ Na2O + H2O NaOH K2O + H2O KOHb/ SO2 + H2O H2SO3 SO2 + H2O H2SO4 N2O5 + H2O HNO3c/ NaOH + HCl NaCl + H2O Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 232226----->----->----->----->----->----->----->II- Bài tập: BT 2/132GiảiPTHH:a/ Na2O + H2O NaOH K2O + H2O KOHb/ SO2 + H2O H2SO3 SO2 + H2O H2SO4 N2O5 + H2O HNO3c/ NaOH + HCl NaCl + H2O Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2Od/ Loại chất tạo ra ở a/ (NaOH, KOH ) là bazơ tan ( Kiềm). Loại chất taọ ra ở b/ H2SO3, H2SO4, HNO3 là axit. Loại chất tạo ra ở c/ (NaCl, Al2(SO4)3 ) là muối.Nguyên nhân có sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a/ và b/ là: Oxit bazơ Na2O, K2O tác dụng với nước tạo ra bazơ ; Còn oxit của phi kim SO2, SO3; N2O5 tác dụng với nước tạo axit. 262322Bài tập 4/132 Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 160gam, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit là 70%. Lập CTHH của oxit. Gọi tên của oxit đó.Tóm tắt đề: * Hỏi: Lập CTHH của oxit kim loại. Gọi tên oxit Biết: Moxit = 160g ; %về khối lượng kim loại = 70%Hướng dẫn giải:Công thức chung của oxit?Kim loại chiếm bao nhiêu % khối lượng?  mR trong 1 mol phân tử oxit  Tính mO và suy ra số nguyên tử oxi (y)? Hoá trị của oxi  x = ?  R =? . Vậy R là kim loại nào?  CTHH của oxit? Goi tên Bài tập4/132GiảiCông thức chung của oxit có dạng RxOy - Khối lượng của kim loại trong 1mol oxit là: mR = 160 . 70 = 112(g) - Khối lương của oxi trong 1mol oxit là: mO = 160 - 112 = 48(g) - Ta có: R . x = 112 ( x = 2)  R = 112 : 2 = 56  R là kim loại sắt 16 . y = 48  y = 48 : 16 = 3 Vậy CTHH của oxit: Fe2O3, đó là sắt (III) oxitĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP VÀO BẢNG SAUOxit bazơBazơTương ứngOxit axitAxitTương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axitNaOHN2O5NaNO3CaOH2SO4Al(OH)3H3PO4Na2O..Ca(OH)2..... HNO3.SO3CaSO4Al2O3AlPO4P2O5TRẮC NGHIỆMChọn câu đúng nhất1/ Có thể dùng giấy quì tím phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây:A- Nước, dung dịch axit H2SO4, dung dịch HClB- Nước, dung dịch axit H2SO4, dung dịch NaOHC- Nước, dung dịch axit KOH, dung dịch NaClD- Nước, dung dịch axit NaOH, dung dịch KOHBTRẮC NGHIỆM Chọn câu đúng nhấtCho hỗn hợp chất rắn gồm 1gam MgO Và Na2O vào lượng nước dư và khuấy kĩ. Sau phản ứng thu được 0,4gam chất rắn không tan và dung dịch không màuPhần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu là:A- 40%B- 50%C- 60%D- 10%AHướng dẫn về nhà**- Học bài , làm BT 1,3, 5 - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 15ph- Xem trước bài dung dịch Tìm hiểu các khái niệm: Dung dịch, chất tan, dung môi. Dung dịch bảo hoà, dung dịch chưa bảo hoà

File đính kèm:

  • pptBai_luyen_tap_7.ppt
Bài giảng liên quan