Bài giảng Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon (tiết 4)
2. Phân loại :
Dựa vào:
+ Bản chất của halogen: Dẫn xuất flo, dẫn xuất clo .
+ Đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon: Dẫn xuất halogen no; dẫn xuất halogen không no; dẫn xuất halogen thơm.
+ Số lượng nguyên tử halogen: Dẫn xuất mono halogen, dẫn xuất đi halogen
+ Dựa theo bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử halogen: Dẫn xuất halogen bậc 1, dẫn xuất halogen bậc 2
Kiểm tra bài cũ:Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau, gọi tên các sản phẩm sinh ra:2.CH2 =CH- CH3 + Br2 (dd)as 1. CH3 - CH3 + Cl2Fe+ Br2 khan 3.4. C2H2 + HCl Chöông 8DAÃN XUAÁT HALOGEN CUÛA HIÑROCACBON DAÃN XUAÁT HALOGEN ANCOL –PHENOLBaøi 39I. KHAÙI NIEÄM, PHAÂN LOAÏI1. Khaùi nieäm Khi thay theá nguyeân töû hiñro cuûa phaân töû hiñrocacbon baèng nguyeân töû halogen ta ñöôïc daãn xuaát halogen cuûa hiñrocacbon, thöôøng goïi taét laø daãn xuaát halogen.Phiếu học tập số 1Sắp xếp các chất sau vào các ô thích hợp: (1) CH3-CH2-CH2Cl; (2) CH3-CHBr-CH3; (3) CH2Cl2 ; (4) CH3 -CHCl- CH(CH3)2 ; (5) CH2=CHCl; (6) CF2=CF2 ; (7)C6H5BrDẫn xuất halogenFloCloBromIotNoKhông noThơm2. Chất A có CTPT C4H9Cl , viết CTCT các đồng phân của A? Cho biết A có những loại đồng phân nào? Gọi tên các đồng phân theo danh pháp thay thế? Ghép các CTCT với tên gọi phù hợp (một công thức có thể được dùng hơn một lần)CH3CH2ClCH2=CH-ClC6H5 Cl CH2Cl2CH3 CHCl2 CH3-CHBr-CH3 ClobenzenEtyl cloruaĐiclometanVinyl cloruaPhenyl clorua2- BrompropanCloetan1,1- đicloetan 2. Phân loại : Dựa vào: Goác hiñrocacbon(no, khoâng no, thôm)Halogen(F, Cl, Br, I)+ Bản chất của halogen: Dẫn xuất flo, dẫn xuất clo. + Số lượng nguyên tử halogen: Dẫn xuất mono halogen, dẫn xuất đi halogen+ Đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon: Dẫn xuất halogen no; dẫn xuất halogen không no; dẫn xuất halogen thơm.+ Dựa theo bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử halogen: Dẫn xuất halogen bậc 1, dẫn xuất halogen bậc 2 2. Đồng phân, danh pháp Đồng phân: + Mạch Cacbon + Vị trí halogenb. Danh pháp: + Danh pháp thay thế + Danh pháp gốc chức + Danh pháp thườngII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa học Người ta làm các thí nghiệm sau đối với etyl clorua:Đun etyl clorua với dd KOH trong H2O, gạn lấy lớp nước, axit hóa bằng dd HNO3 sau đó thêm vài giọt dd AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng.Đun sôi dung dịch gồm etyl clorua và KOH trong C2H5OH. Khí sinh ra được dẫn qua dd nước Br2 thấy dd Br2 bị mất mầu hoàn toàn.Dự đoán sản phẩm tạo thành, viết phương trình hóa học của phản ứng?CX+-CCông thứcX= FX = ClX = BrX= ICH3 X-78-24442CHX3-8261150Thăng hoa ở 210CH3 CH2 X-38123872CH3 CH2 CH2 X -34771102C6H5X85132156188Nhiệt độ sôi (0 C) của một số dẫn xuất halogen trong bảng sauCho biết: Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen biến đổi thế nào theo chiều tăng của PTK?Dự đoán khả năng tan trong nước của các dẫn xuất halogen? Giải thích? Phiếu học tập số 21.Phản ứng thế: Nghiên cứu bảng 8.1 (tr 212) và hoàn thành các yêu cầu sau:- So sánh khả năng phản ứng thế của propyl clorua, anlyl clorua, phenyl cloruaViết pthh của phản ứng (nếu có) khi cho brometan; 1-clobut-2-en; vinyl clorua vào dd KOH loãng, đun nóng.So sánh khả năng thế của dẫn xuất flo, clo, brom, iot có cùng gốc hidrocacbon. 2. Phản ứng tách:-Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi đun sôi dd gồm 2-clo-2-metyl butan và KOH trong C2H5OH, cho biết sản phẩm nào là sản phẩm chính.- Nêu quy tắc tách Zaixep. 3. Phản ứng với MgIV. Ứng dụng??+ ? trong ete khan ???Dẫn xuất halogen (R –X)+ NaOH/ C2H5 OH t0AnkenR- Mg -XAnkenAnkan+ X2 askt+ HX+ dd NaOH, t0R- OH (ancol)+ H2O/H++ Mg trong ete khan1. Ghi những thông tin thiếu vào sơ đồ sau:Củng cố bài họca. Etan etylclorua etylen etylclorua etanol 2. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:b. But-1-en 2-clobutan but-2-en butan 2- brombutan butan-2-olAnkanDẫn xuất halogen+ NaOH/ C2H5 OH t0??Anken+ ? trong ete khanR- Mg -X ?Anken??Ankan
File đính kèm:
- dan_xuat_Halogen.pptx