Bài giảng Bài 41 : Phenol (tiết 2)
I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-Cấu tạo.
3. Tính chất vật lí.
Lấy 3 ống nghiệm đều chứa phenol: ố 1 cho nước lạnh
ố 2 cho nước nóng , ố 3 cho etanol
Quan sát hiện tượng
Chào mừng các thầy cô và các em học sinhGiáo viên thực hiện : Đỗ Văn Hùng 2 C2H5ONa + H2Không PƯC2H5Cl + H2OC2H5OC2H5 + H2OC2H4 + H2O22Kiểm tra bài cũ:Hoàn thành sơ đồ1700CC2H5OH + C2H5OH + NaOHC2H5OH + HCl 2 C2H5OH H2SO4 đặc 1400C C2H5OH H2SO4 đặcNaBài 41 : phenolĐịnh nghĩa-Phân loại-Tính chất vật lí-Cấu tạoII. Tính chất hoá học III. Điều chế và ứng dụngPhenolPhenolI.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.1. Định nghĩa.OHCH3OHOHOHCH2- OHHãy nhận xét sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa các công thức ?Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng bezen.Phenolphenol đơn chức (1 nhóm –OH)phenol đa chức( có 2 hay nhiều nhóm –OH)I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.2. Phân loại.Dựa vào đâu để phân loại phenol ?OHCH3OHCH3OHCH3 o-crezol m-crezol p-crezol2- metylphenol 3- metylphenol 4- metylphenolPhenolOH- naphtol VD: phenol đơn chứcVD :phenol đa chứcHOHOHOHOHOOH catechol rezoxinol hiđroquinonPhenolI.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-Cấu tạo.3. Tính chất vật lí.PhenolThí nghiệm Lấy 3 ống nghiệm đều chứa phenol: ố 1 cho nước lạnhố 2 cho nước nóng , ố 3 cho etanol Quan sát hiện tượng SGK / 190I.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.4. Cấu tạo.PhenolNêu sự giống nhau , khác nhau OHBenzen phenol .. O - HI.Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí-cấu tạo.4. Cấu tạo.PhenolOxi có cặp e tự do bị vòng benzen hút gây ra hiệu ứng đẩy e vào vòng benzen làm giầu e ở các vị trí ortho và para và làm nghèo trên nguyên tử O (làm phân cực liên kết O – H ) orthoorthoparaPhenolII. Tính chất hóa họcThế nguyên tử H của nhóm –OHThế nguyên tử H của vòng benzen1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OHThí nghiệm 1 Cho Na vào dd phenol quan sát hiện tượng và viết ptpư2C6H5OH + 2Na --> 2C6H5ONa + H2 PhenolII. Tính chất hóa học1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OHThí ngiệm 2Lấy 2 ống nghiệm mỗi ống chứa 1 ít phenol. ố 1 thêm 2 ml nước , ố 2 thêm 2ml NaOH đặcQuan sát và giải thích hiện tượngC6H5OH + NaOH --> C6H5ONa + H2O PhenolII. Tính chất hóa học1. Pư thế nguyên tử H của nhóm -OHC6H5OH + NaOH --> C6H5ONa + H2O Thí nghiệm 3Cho khí CO2 vào muối C6H5ONa Quan sát hiện tượng dung dịch vẩn đục C6H5ONa + CO2 + H2O --> C6H5OH + NaHCO3 Các em nhận xét gì về tính axit của phenolPhenol là một axit yếu và không làm quì tím chuyển mầu PhenolII. Tính chất hóa học2. Pư thế nguyên tử H của vòng benzenCho từ từ dd brom vào ố đựng phenol. Quan sát hiện tượng và viết ptpưThí nghiệm.. O - HNhận xét khả năng thế của phenol với benzen ? Phenol thế dễ hơn benzen và ưu tiên thế vào vị trí ortho và paraCó kết tủa trắng OHBr Br BrTrắngOH+3 Br2+ 3 HBr2,4,6 -tribromphenolOHNO2 NO2NO2vàng+ 3 H2OOH+ 3 HONO2H2SO4 đặcPhenolII. Tính chất hóa học2. Pư thế nguyên tử H của vòng benzen2,4,6 trinitrophenol (axit picric)Để chứng minh nhóm –OH ảnh hưởng đến vòng benzen ta dùng pư nào ?Để chứng minh vòng benzen ảnh hưởng đến nhóm –OH ta dùng pư nào ?Tác dụng với dd Br2 hoặc HNO3 (xt H2SO4)Tác dụng với NaOHPhenolIII. Điều chế và ứng dụng1. Điếu chếOHCH3-CH-CH3+ CH2=CH-CH3H++ O2dd H2SO4C6H6+Br2FeC6H5Br+NaOH dưC6H5ONa+CO2+H2OC6H5OH2. ứng dụng : SGK/192CH3-CH-CH3+ CH2=CH-CH3H+OH+ O2dd H2SO4CH3-CH-CH3+ CH3 – C – CH3 OPhenolBài 1: Thuốc thử dùng để nhận biết phenol và etanol làBài tập : Chọn đáp án đúngA. NaB. dd Br2C. NaHCO3D. Na2CO3Bài 2: phenol tác dụng được với các chất nào sau đây?A. Na , NaOH , K , H2SO4 B. dd Br2 , K , NaOH , NaHCO3C. NaOH , dd Br2 , Na , KD. Na2CO3 ,NaOH , dd Br2 , Na Bài 3: Để chứng minh tính axit của phenol ta cho tác dụng vớiA. dd Br2B. CO2và H2OC. Na2CO3D. dd NaOHBài 4: phenol và ancol đều tác dụng với chất nào?A. NaB. dd Br2C. HNO3D. dd NaOHBài tập về nhà: / 193 và hoàn thành sơ đồ ở phần điều chếPhenolBài học đến đây là hết
File đính kèm:
- Bai_41_phenol.ppt